Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Bangla là ngôn ngữ chính thức của Bangladesh. Tiếng Anh được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai trong tầng lớp trung và thượng lưu và trong giáo dục cao học. Từ Nghị định Tổng thống năm 1987, Bangla được dùng trong mọi văn bản nhà nước trừ đối ngoại.

  2. Bangladesh là thế giới quốc gia đông dân thứ tám. Phần lớn người Bangladesh là dân tộc học người Indo-Arya nói tiếng Bengal-Assam và theo tôn giáo Hồi giáo.

  3. Bangladesh là một quốc gia thuộc vùng Nam Á giáp với Ấn Độ và Miến Điện. Bangladesh (phiên âm Tiếng Việt: Băng-la-đét, Hán Việt: Mạnh Gia Lạp), tên chính thức: Cộng hoà Nhân dân Bangladesh, là một quốc gia ở vùng Nam Á.

  4. www.wikiwand.com › vi › BangladeshBangladesh - Wikiwand

    Bangladesh ( tiếng Bengal: বাংলাদেশ Bāṃlādēśa, phát âm: [ˈbaŋlad̪eʃ] ⓘ, nghĩa là "Đất nước Bengal ", phiên âm tiếng Việt: Băng-la-đét ), tên chính thức: Cộng hoà Nhân dân Bangladesh ( tiếng Bengal: গণপ্রজাতন্ত্রী বাংলাদেশ), là một quốc gia có chủ quyền nằm ở vùng Nam Á.

  5. Anh ta được cho là sinh raBikrampur. Đế chế đạt đến đỉnh cao dưới thời Dharmapala và Devapala. Dharmapala đã mở rộng đế chế sang các phần phía bắc của Tiểu lục địa Ấn Độ. Điều này lại một lần nữa kích hoạt sự kiểm soát của tiểu lục địa.

  6. Ngôn ngữ chính, tại Tây Bengal, là tiếng Bengal, một ngôn ngữ Ấn-Arya có nguồn gốc tiếng Phạn và có bảng ký tự riêng. Bangla là ngôn ngữ chính thức của Bangladesh. Tiếng Anh được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai trong tầng lớp trung và thượng lưu và trong giáo dục cao học.

  7. 8 cze 2021 · Bangladesh có tên chính thức là Cộng hoà Nhân dân Bangladesh, là một quốc gia có chủ quyền nằm ở vùng Nam Á. Bangladesh giáp Ấn Độ ở phía tây, bắc, và đông nên gần như bị bao vây trừ một đoạn biên giới giáp với Myanmar ở phía cực đông nam và Vịnh Bengal ở phía nam.

  1. Ludzie szukają również