Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Âm nhạc. Ban nhạc, một nhóm người biểu diễn âm nhạc bằng nhạc cụ hoặc bằng giọng hát. The Band, nhóm nhạc rock and roll Canada-Mỹ. The Band (album), album của nghệ sĩ cùng tên năm 1969.

  2. Wikipedia tiếng Việt không được coi là nguồn trích dẫn khoa học, tuy nhiên theo một bài báo thì đôi khi nó được một số cơ quan Nhà nước Việt Nam (như Bộ Nội Vụ, Bộ Y tế và UBND thành phố Cần Thơ) sử dụng làm tư liệu để "xây dựng hoạch định chính sách".

  3. 01. Một dải hoặc vòng vật liệu phẳng, mỏng, được sử dụng làm dây buộc, gia cố hoặc trang trí. A flat, thin strip or loop of material, used as a fastener, for reinforcement, or as decoration. Ví dụ. The band played at the charity event to raise funds. Ban nhạc biểu diễn tại sự kiện từ thiện ...

  4. band noun. 1 group of musicians. ADJ. big | brass, string, wind | blues, dance, jazz, rock | marching, military, regimental | school | live the excitement of seeing a live band | one-man (often figurative) He runs the business as a one-man band (= does everything himself).

  5. Bức Tường là một ban nhạc rock Việt Nam được thành lập vào năm 1995. Họ trải qua nhiều lần thay đổi nhân sự và từng có thời gian ngừng hoạt động, song với hai thành viên chủ chốt là Trần Tuấn Hùng (guitar) và Trần Lập (sáng tác, thủ lĩnh), ban nhạc vẫn kiên trì hoạt động.

  6. noun. / bӕnd/ a number of people forming a group. toán; tốp. a band of robbers. a group of musicians. ban nhạc. a brass band. a dance band. band. verb. to unite or gather together for a purpose. tụ thành một nhóm. They banded together to oppose the construction of the factory.

  7. Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ band trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ.

  1. Ludzie szukają również