Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Từ "band" nghĩa chung chỉ một nhóm người hoặc vật có liên kết chặt chẽ với nhau. Trong âm nhạc, "band" thường chỉ những nhóm nhạc biểu diễn bằng nhạc cụ như guitar, trống.

  2. Khoa học. BAND, viết tắt của "birds are not dinosaurs," một lập trường tranh luận về sự tiến hóa của chim. BAND (ứng dụng), không gian trực tuyến riêng tư.

  3. BAND ý nghĩa, định nghĩa, BAND là gì: 1. a group of musicians who play modern music together: 2. a group of young men or women who…. Tìm hiểu thêm.

  4. BAND - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho BAND: 1. a group of musicians who play modern music together: 2. a line of a different colour or design…: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.

  5. Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ band trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ.

  6. Danh từ. Đoàn, toán, lũ, bọn, bầy. Dàn nhạc, ban nhạc. string band. dàn nhạc đàn dây. when the band begins to play. khi mà tình hình trở nên nghiêm trọng. Ngoại động từ. Tụ họp thành đoàn, tụ họp thành toán, tụ họp thành bầy. Chuyên ngành. Ô tô.

  7. band noun. 1 group of musicians. ADJ. big | brass, string, wind | blues, dance, jazz, rock | marching, military, regimental | school | live the excitement of seeing a live band | one-man (often figurative) He runs the business as a one-man band (= does everything himself).

  1. Ludzie szukają również