Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Khoa học. BAND, viết tắt của "birds are not dinosaurs," một lập trường tranh luận về sự tiến hóa của chim. BAND (ứng dụng), không gian trực tuyến riêng tư.

  2. Từ "band" nghĩa chung chỉ một nhóm người hoặc vật có liên kết chặt chẽ với nhau. Trong âm nhạc, "band" thường chỉ những nhóm nhạc biểu diễn bằng nhạc cụ như guitar, trống.

  3. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] . Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2] .

  4. Bách khoa toàn thư là bộ sách tra cứu kiến thức tổng quát trên nhiều lĩnh vực kiến thức khác nhau [1] (ví dụ Encyclopædia Britannica bằng tiếng Anh và Brockhaus bằng tiếng Đức là những bộ khá nổi tiếng), hoặc có thể là bộ sách tra cứu chuyên sâu về một lĩnh vực nào đó ...

  5. noun. / bӕnd/ a number of people forming a group. toán; tốp. a band of robbers. a group of musicians. ban nhạc. a brass band. a dance band. band. verb. to unite or gather together for a purpose. tụ thành một nhóm. They banded together to oppose the construction of the factory.

  6. band noun. 1 group of musicians. ADJ. big | brass, string, wind | blues, dance, jazz, rock | marching, military, regimental | school | live the excitement of seeing a live band | one-man (often figurative) He runs the business as a one-man band (= does everything himself).

  7. băng thông. Giải thích VN: Một lớp của ảnh đa phổ, biểu diễn giá trị dữ liệu một khoảng phổ điện từ đặc trưng của ánh sáng hoặc nhiệt phản xạ (như cực tím, lam, lục, đỏ, hồng ngoại, sóng radar,...).

  1. Ludzie szukają również