Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Bàn lễ tân với hoa trang trí. Reception table with flowers. Xin vui lòng yêu cầu bàn lễ tân nếu cần. Please ask at the Front Desk for ice if needed. Kẹo, bàn lễ tân và bình hoa nếu được yêu cầu. Mint candies, reception desk and podium with flower arrangement if requested.

  2. 10 lis 2017 · Muốn làm tốt công việc của một nhân viên lễ tân khách sạn, bạn cần phải biết và hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành của bộ phận. Hoteljob.vn xin chia sẻ danh sách 95 thuật ngữ chuyên ngành nhân viên lễ tân khách sạn cần biết để các bạn tham khảo.

  3. NOUN. / rɪˈsɛpʃənɪst / Nhân viên lễ tân người phụ trách quầy lễ tân, đón tiếp khách khi tới và rời khỏi công ty. Ngoài ra, lễ tân còn phụ trách giải đáp các thắc mắc của khách khi tới doanh nghiệp và làm một số thủ tục. Ví dụ. 1. Lễ tân nhận ra anh ta ngay lập tức. The receptionist recognized him at once. 2.

  4. Find all translations of lễ tân in English like receptionist and many others.

  5. 1 gru 2023 · Lễ tân tiếng Anh ? Theo từ điển Anh - Việt, lễ tân Receptionist. Đây là một danh từ và có cách phát âm là “/ri'sepʃənist”.

  6. 17 cze 2016 · Tiếng Anhngôn ngữ bắt buộc khi tìm việc lễ tân. Thật sự rối và hoảng khi tiếp đón và phục vụ một vị khách ngoại quốc trong khi bản thân lễ tân chỉ đang bập bẹ tập nói ngôn ngữ phổ thông thứ hai - tiếng Anh, ngoài tiếng mẹ đẻ.

  7. Lễ tân tiếng Anh là receptionist (phát âm: /rɪˈsɛpʃənɪst/). Khám phá cách phát âm, từ vựng liên quan và hội thoại sử dụng từ vựng lễ tân trong tiếng Anh. Lễ tân một vị trí quan trọng trong các công ty, khách sạn và nhiều tổ chức khác.

  1. Ludzie szukają również