Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 16 lis 2020 · Cách dùng tính từ sở hữu thì cậu cần đặt 02 câu hỏi sau để dễ dàng xác định nên sử dụng từ nào, 02 câu hỏi đó là: Danh từ cần bổ nghĩa là số ít hay nhiều, giống đực hay giống cái? Người sở hữu đang ở ngôi nào? Ví dụ: Bonjour là con gái và cây bút (tớ sở hữu) là giống đực – le stylo.

  2. Tính từ sở hữu luôn được đặt trước danh từ. play. stop. Mon papa s'appelle Georges. No phải hợp với danh từ mà nó bổ nghĩa. Nó có thể là giống đực, giống cái hay số ít, số nhiều. play. stop. Voici mon frère, ma sœur, mes parents et mes 2 grands-mères.

  3. Hiểu theo nghĩa đơn giản nhất, tính từ sở hữu trong tiếng Pháp là loại tính từ có công dụng diễn tả sự sở hữu một chủ thể của bất kỳ ai đó. Theo như nguyên tắc chung, tính từ sở hữu này sẽ phụ thuộc vào số và giống của chính danh từ mà nó đi kèm.

  4. 2 wrz 2013 · Phát âm : cách đọc và cách viết âm [i - ɛ] 0/5 bài tập. Ngữ pháp : Tính từ sở hữu (mon, ma, mes, v..v..) - 4 exercices niveau A1 Sơ cấp khám phá, thème (s) thường ngày, collection "Première classe".

  5. 1. Tính từ sở hữu trong Tiếng Pháp. Trong Tiếng Pháp: mon, ma, mes, ton, ta, tes, son, sa, ses, notre, nos, votre, vos, leur, leurs, được gọi là tính từ sở hữu. 2. Cách sử dụng và vị trí đặt của tính từ sở hữu: Tính từ sở hữu được đặt trước danh từ phải phải hợp giống ...

  6. Tính Từ Sở Hữu. Hôm nay, các bạn cùng với Học Tiếng Pháp thực hiện bài tập về tính từ sở hữu trong tiếng Pháp. Với bài tập này, các bạn chọn đáp án nào? 1. J'ai un frère. C'est ________ frère. 2. Tu as une sœur. C'est ________ sœur. 3. Robert a deux enfants. Ce sont __________ enfants. 4. Il a une fille. C'est _______ fille. 5. Et il a un fils.

  7. 1. Định nghĩa: Tính từ sở hữu (adjectif posesif): là những từ đứng trước danh từ hoặc cụm danh từ, cho biết người, con vật hoặc đồ vật đó thuộc về ai. Ví dụ: 1) Son père s’appelle Georges. (Ba của anh ấy tên là Georges) 2) Salut Luc!

  1. Wyszukiwania związane z bài tập tính từ sở hữu tiếng pháp

    bài tập tính từ sở hữu tiếng pháp có đáp án