Search results
7 sie 2020 · Để giúp bạn tóm lược những nội dung hữu ích, dưới đây là danh sách gồm 45 thuật ngữ và khái niệm xây dựng (sắp xếp theo bảng chữ cái) mà mọi kiến trúc sư cần biết: 1. All-in Rate – Tổng chi phí: Trong xây dựng, thuật ngữ này có nghĩa là tổng chi phí cho một hạng mục, bao gồm tất cả các chi phí trực tiếp và gián tiếp. 2.
Vật liệu xây dựng được chia làm 3 loại, gồm: Vật liệu xây dựng cơ bản: Xi măng, sắt, thép, cát, đá, gạch. Vật liệu xây dựng kết cấu: Vữa xây dựng, bê tông, phụ gia xây dựng. Vật liệu xây dựng hoàn thiện: Tường, trần, sàn, vật tư nội thất, vật tư ngoại thất. Công năng của từng loại vật liệu xây dựng.
14 maj 2019 · PNVT tập hợp 2745 thuật ngữ Anh – Việt chuyên ngành xây dựng. Để dễ tìm kiếm thuật ngữ xây dựng trong bảng dưới đây, bạn hãy nhấn phím Ctr +F để tra cứu từ nhé.
Trong ngành Xây Dựng có rất nhiều thuật ngữ tiếng Anh và thường các văn bản sẽ dùng chữ viết tắt của các thuật ngữ tiếng Anh này. Để hiểu rõ nghĩa của các thuật ngữ đó, bảng dưới đây tóm tắt những thuật ngữ viết tắt hay dùng trong ngành Xây Dựng.
Trong lĩnh vực xây dựng, VO là viết tắt của "Variation Order" hay còn được gọi là "Biên bản thay đổi công việc". VO là một tài liệu quản lý quan trọng, được sử dụng để ghi lại các thay đổi hoặc điều chỉnh khối lượng công việc đã ký kết trên hợp đồng xây dựng.
Trong lĩnh vực xây dựng, CM là viết tắt của Construction Management, có nghĩa là quản lý xây dựng. Đây là một dịch vụ quan trọng nhằm đảm bảo các dự án xây dựng được hoàn thành đúng tiến độ, nằm trong ngân sách dự kiến và đạt chất lượng cao.
20 lis 2017 · Ngành xây dựng là tập hợp các cá nhân, các công ty, các doanh nghiệp, các tổ chức làm các công việc xây dựng, cung cấp dịch vụ để xây dựng nên nhà cửa, tòa nhà, cầu cống,… và những công trình khác.