Search results
Aquaponics / ˌækwəˈpɒnɪks /, là một hệ thống sản xuất thực phẩm bằng cách phối hợp giữa nuôi trồng thủy sản thông thường (nuôi các loại thủy sản như ốc, cá, tôm trong bể) với thủy canh (trồng cây trong nước) trong một môi trường cộng sinh.
1 gru 2016 · Aquaponics (tiếng Pháp: Aquaponie) là một hệ thống trồng cây – nuôi cá tích hợp đồng thời cả hai hệ thống: nuôi trồng thủy sản và thủy canh, dựa trên nguyên tắc của hệ thống sản xuất trong tự nhiên. Thuật ngữ Aquaponics là sự kết hợp từ Aquaculture (nuôi trồng thủy sản) và Hydroponics (thủy canh).
Aquaponics / ˌ æ k w ə ˈ p ɒ n ɪ k s /, là một hệ thống sản xuất thực phẩm bằng cách phối hợp giữa nuôi trồng thủy sản thông thường (nuôi các loại thủy sản như ốc, cá, tôm trong bể) với thủy canh (trồng cây trong nước) trong một môi trường cộng sinh.
Định nghĩa Aquaponics (tiếng Pháp: Aquaponie) là hệ thống trồng cây kết hợp nuôi cá đồng thời hay nói chính xác là thuật ngữ kết hợp giữa aquaculture (nuôi trồng thủy sản) và hydroponics (thủy canh). Sự tích hợp này mang lại lợi ích thiết thực và tính độc đáo của Aquaponics.
20 lip 2023 · Hệ thống Aquaponics chính là một trong những giải pháp công nghệ thay thế, nhằm “chữa lành” một thế giới đang phải chịu áp lực do quá trình gia tăng dân số, đô thị hóa, thiếu nước, suy thoái đất và đất, ô nhiễm môi. trường, nạn đói trên thế giới và biến đổi khí hậu.
Vào năm 1937, nhà khoa học W.F. Gericke là người đầu tiên sử dụng thuật ngữ hydroponics nhằm mô tả hình thức canh tác trong dung dịch nước đã hòa tan các chất dinh dưỡng. Với phương pháp canh tác này, cây trồng được cung cấp những chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sinh ...
An aquaponics system that uses downwards movement of water and greenhouse light to reduce energy consumption. Aquaponic systems use various amounts of artificial energy, technology, and environmental controls to maintain water recirculation and temperature.