Search results
Vietnamese-to-English translation is made accessible with the Translate.com dictionary. Accurate translations for words, phrases, and texts online. Fast, and free.
- English Dictionary
Vietnamese-English Dictionary. More than 50 000 words with...
- Vietnamese Dictionary
English-Vietnamese Dictionary. More than 50 000 words with...
- English Dictionary
ROI là viết tắt của thuật ngữ tiếng anh Return on Investment, có nghĩa là tỷ lệ lợi nhuận ròng trên tổng chi phí đầu tư (hay còn gọi là tỷ suất hoàn vốn). Đối với doanh nghiệp, chỉ số ROI được sử dụng để đánh giá mức độ quản lý của công ty đó.
Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
ROI = EBIT/Tổng Vốn Bình Quân = EBIT/DTT x DTT/Tổng Vốn Bình Quân. Điều này có nghĩa là ROI chịu tác động của 2 yếu tố: hiệu quả tiết kiệm chi phí hoạt động (tỷ lệ lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên doanh thu thuần) và Hiệu quả tiết kiệm vốn (vòng quay tổng vốn).
ROI là gì? ROI (Return on Investment) – Lợi tức đầu tư, là một công thức sử dụng để xác định lợi nhuận tài chính trong quá khứ và tiềm năng trong tương lai. ROI được đưa ra để đánh giá mức độ hiệu quả của một khoản đầu tư cụ thể so với những khoản đầu tư khác.
21 lip 2024 · Nụ cười bé xinh [C] xuân ngời người làm xao xuyến tim [Em] anh Tình anh sẽ không [Am] phai mờ vì anh đã trao [F] dần. ĐK: Một ngày, một ngày hạ [C] buồn kèm phượng hồng khi còn vương [G] nắng Bầu trời một màu tình [Am] yêu thu vừa sang lá xanh phai [Em] màu
30 lis 2022 · Từ điển tiếng Nghệ Tĩnh bằng thơ lục bát: ngài, rầy, ngá, cơn... Hay trong bài thơ tiếng Hà Tĩnh sau tác giả đã khôn khéo giải thích những từ tiếng Nghệ bằng tiếng phổ thông qua thơ dễ đọc, dễ nhớ nhất.