Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Alpha (viết hoa Α, viết thường α, tiếng Hy Lạp: Αλφα) là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 1. Nó bắt nguồn từ chữ Aleph của Bảng chữ cái Phoenicia nghĩa là "lãnh đạo" hay "con bò đầu đàn".

  2. Alpha and Omega có nghĩa là gì? Alpha and Omega nghĩa là Chữ α và Ω của Mẫu Tự Hy-lạp Tức là chữ A và Z, là chữ đầu và cuối của vần mẫu tự chung a, b, c của các nước ảnh hưởng Hy Lạp, Rô- ma và Âu Châu.

  3. Alpha Omega là hai ký tự đầu tiên và cuối cùng của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong tiếng Hy Lạp, Alpha (Α) là chữ cái đầu tiên và Omega (Ω) là chữ cái cuối cùng, đại diện cho sự khởi đầu và kết thúc. Thuật ngữ này thường được sử dụng để diễn tả tính toàn diện ...

  4. Alpha (Α, α) and omega (Ω, ω) are the first and last letters of the Greek alphabet, and a title of Christ and God in the Book of Revelation. This pair of letters is used as a Christian symbol, [ 1 ] and is often combined with the Cross, Chi Rho or other Christian symbols.

  5. 12 cze 2017 · Trong nghệ thuật Kitô giáo, chúng ta thường thấy hai ký tự: alpha (A) và omega (Ω). Hai ký tự này có lịch sử lâu đời trong Kitô giáo và bắt nguồn từ sách Khải Huyền, khi Thiên Chúa nói, “Alpha và Ômêga chính là Ta, Chúa, Thiên Chúa phán, Ðấng đang có, đã có, và sẽ đến, Ðấng toàn năng!” (Kh 1, 8)

  6. alpha (đếm được và không đếm được, số nhiều alphas) Chữ anfa. Alpha and Omega — anfa và omega đầu và cuối cái chính, cái cơ bản. alpha plus — hết sức tốt.

  7. Tham gia Wikipedia. Wikipedia dự án bách khoa toàn thư mở, đa ngôn ngữ mà mọi người đều có thể tham gia đóng góp. Mục tiêu của Wikipedia là xây dựng một bách khoa toàn thư hoàn chỉnh, chính xác và trung lập. Sự phát triển của Wikipedia tiếng Việt phụ thuộc vào sự tham gia ...

  1. Ludzie szukają również