Search results
28 lut 2024 · Aim là động từ. Khi là động từ, Aim có nghĩa là nhắm đến hoặc hướng đến một mục tiêu/mục đích nào đó. Ví dụ: She aims to save a specific amount of money each month for her future travels. (Cô ấy đặt mục tiêu tiết kiệm một số tiền cụ thể mỗi tháng cho những chuyến đi tương lai của mình.)
Aim đi với giới từ at và for khi là động từ. Aim at something / doing something / somebody. Aim for something / somebody. The project is aiming at raising citizens’ awareness about gender equality. (Dự án có mục tiêu là nâng cao nhận thức của người dân về bình đẳng giới tính.)
Động từ aim đi với giới từ to, at, of và for trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu chi tiết về aim đi với giới từ gì và cách dùng cụ thể với bài viết này từ Học IELTS 24h nhé!
12 maj 2024 · Aim at sth/doing sth/sb: Hướng đến mục đích cụ thể, hướng tới ai. The marketing campaign is aimed at young professionals. (Chiến dịch tiếp thị nhằm vào các chuyên gia trẻ.) To: Aim to do sth: Có mục tiêu làm gì. They aim to provide affordable housing for low-income families.
aim. verb. / eim/. (usually with at, for) to point or direct something at; to try to hit or reach etc. celować. He picked up the rifle and aimed it at the target. (with to, at) to plan, intend or to have as one’s purpose. mieć na celu, dążyć. He aims at finishing tomorrow.
29 wrz 2023 · Aim + to: Đặt mục tiêu, diễn đạt đặt mục tiêu hoặc kế hoạch trong tương lai. Ví dụ: He aims to become a successful entrepreneur. (Anh ấy đặt mục tiêu trở thành một doanh nhân thành đạt.) The company’s aim is to provide high-quality products at affordable prices.
5 wrz 2024 · Aim là động từ: Aim nghĩa là có hay hành động nhắm chĩa vũ khí vào ai đó. Ex: He aimed the water gun at his friend. Anh ấy nhắm súng nước vào bạn mình. Aim nghĩa là tập trung, cố gắng vào việc gì. Ex: She aims to complete her assignment before the deadline.