Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 24 mar 2023 · Chia sẻ các cách hỏi tuổi tiếng Trung cho từng đối tượng. Cách trả lời Bạn bao nhiêu tuổi bằng tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp.

  2. Bạn đã biết được cách hỏi bạn bao nhiêu tuổi bằng tiếng Trung rồi phải không? Vậy cách hỏi “Bạn tuổi con gì?” tiếng Trung như thế nào? PREP sẽ bật mí ngay cho bạn nhé!

  3. Để hỏi tuổi người trẻ, là những người từ 15 tuổi đến 40 tuổi, ta áp dụng công thức sau: Cách hỏi đối với người đứng tuổi tiếng Trung. Để chào hỏi những người đứng tuổi hay còn gọi là người trung niên từ 45 tuổi đến 60 tuổi ta dùng mẫu câu sau: Cách hỏi đối với người già tiếng Trung.

  4. Có hai cách phổ biến nhất để nói “Bạn bao nhiêu tuổi?” đó là: 你几岁? Nǐ jǐ suì? 你多少岁? Nǐ duōshǎo suì? Tuy nhiên, Đối với người Trung Quốc có các cách hỏi thăm tuổi tác khác nhau, tùy thuộc vào độ tuổi của họ mà dùng ngôn từ cho lễ phép, tôn kính. Cách hỏi tuổi Trẻ em tiếng Trung Quốc.

  5. www.tiengtrungtruonggiang.com › blog › cach-hoi-tuoi-trong-tieng-trungCách hỏi tuổi trong tiếng Trung

    Cách hỏi tuổi trong tiếng Trung. Để cho quá trình giao tiếp tiếng Trung được thuận lợi, bạn cần phải biết được tuổi của đối phương để có cách xưng hô phù hợp. Nếu đối tượng giao tiếp của bạn là người ít hoặc nhiều hơn hẳn tuổi của bạn, có thể dễ dàng ...

  6. Để hỏi “Bạn bao nhiêu tuổi” trong tiếng Trung, bạn có thể sử dụng câu hỏi: ” 你 多 大 了? ” (Nǐ duō dà le?) Trong đó: 你 (nǐ): Bạn. 多 (duō): Bao nhiêu. 大 (dà): Lớn, tuổi. 了 (le): Là một từ ngữ khí, không cần dịch nghĩa nhưng đóng vai trò quan trọng trong ngữ pháp tiếng Trung. Cách sử dụng câu hỏi “Bạn bao nhiêu tuổi” phù hợp.

  7. Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn các mẫu câu về cách hỏi tuổi trong tiếng Trung cũng như nói rõ về cách sử dụng trong giao tiếp bằng tiếng Trung. 生词 (Từ mới) 1. 属 (shǔ) : sinh vào năm. 2. 年纪 (niánjì) : tuổi tác. 3. 哪 (nǎ) : nào. 4. 真 (zhēn) : thật. 5. 带 (dài) : mang theo, dắt theo. 6. 介绍 (jièshào) : giới thiệu. 7.

  1. Ludzie szukają również