Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Các tháng trong năm bằng tiếng Anh không đơn giản chỉ thêm số thứ tự như tiếng Việt. Mỗi tháng đều có một tên gọi khác nhau với một ý nghĩa đặc biệt nào đó. Đặc biệt hơn, chúng còn có cách viết tắt nhanh gọn được sử dụng rất phổ biến trong cuộc sống hằng ngày.

  2. bởi englishfreelearn.com. Bạn đã biết cách viết, đọc và ý nghĩa của các tháng trong tiếng Anh chưa? Hãy cùng Unica khám phá ngay nhé! 1. Tổng hợp các tháng trong Tiếng Anh. Tháng 1: January. Tháng 2: February. Tháng 3: March. Tháng 4: April. Tháng 5: May. Tháng 6: June. Tháng 7: July. Tháng 8: August. Tháng 9: September. Tháng 10: October.

  3. 6 kwi 2019 · Hàng ngày, chúng ta thường nói về ngày tháng bằng tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết cách dùng đúng. Trong bài viết này, Thủy sẽ hướng dẫn bạn cách đọc và viết ngày tháng năm trong tiếng Anh chi tiết và đầy đủ nhất, chuẩn xác nhất. Hãy theo dõi nhé!

  4. Trong AnhAnh, công thức viết Thứ – ngày – tháng – năm theo thứ tự là Day – date – month – year. Ví dụ: Friday, 20th November 2020 hoặc Friday, 20 November 2020 hoặc 20/11/2020. Khi đọc phải thêm mạo từ “the” vào trước ngày và giới từ “of” trước tháng. Ví dụ: Friday, the ...

  5. 7 kwi 2023 · Khác với tiếng Việt, các tháng trong tiếng Anh có tên gọi, vị trí hay ý nghĩa đều khác nhau, Đặc biệt cách đọc và viết các tháng cũng rất đa dạng.

  6. 19 lip 2024 · Năm có 4 chữ số. Cách dùng giới từ chỉ thời gian khi nói về ngày, tháng, năm. Các câu hỏi về tháng trong tiếng Anh phổ biến. Tìm hiểu về ý nghĩa của các tháng trong tiếng Anh. Tháng 1 tiếng Anh: January. Tháng 2 tiếng Anh: February. Tháng 3 tiếng Anh: March. Tháng 4 tiếng Anh: April. Tháng 5 tiếng Anh: May. Tháng 6 tiếng Anh: June.

  7. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  1. Ludzie szukają również