Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Beginner’s guides. You need a valid student card to borrow the books, and an account granted by the university (which ends with @st.ueh.edu.vn) to access the online library resources. My Library Account. Use online access to My Library Account to: view / renew your borrowed items.

  2. Môn học gồm các phần sau: Phần 1 mô tả các ứng dụng của lý thuyết về hành vi người tiêu dùng. Phần 2 giới thiệu khái niệm rủi ro và đo lường thái độ đối với rủi ro, cũng như xem xét hành vi trong điều kiện có rủi ro và sự không chắc chắn. Phần 3 nghiên cứu hành ...

  3. Giới thiệu tổng quan về lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp, lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp, cơ cấu tổ chức... Tóm tắt những điểm chính trong tình hình hoạt động kinh doanh, hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp trong 2-3 năm gần nhất.

  4. 1. Mục tiêu đào tạo: Đào tạo cử nhân kinh tế có phNm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt, nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế xã h ội, có năng lực chuyên môn về kinh tế, có khả năng phân tích, hoạch định chính sách và gi ả quyết các vấn đề kinh tế thuộc các lĩnh vực, các cấp khác nhau của nền kinh tế quốc dân. 2.

  5. Mục tiêu của môn học: Giúp SV hiểu biết thấu đáo và chính xác ý nghĩa của các khái niệm kinh tế vĩ mô. hGiúp SV nắm vững và ứng dụng một số lý thuyết kinh tế vĩ mô truyền thống, làm nền tảng cho các phân tích chính sá.

  6. Học tập - những thông tin cần biết. 29 tháng 12 năm 2021. Với bối cảnh dịch Covid-19 hiện nay và trong tương lai, để việc học tập và giảng dạy thích ứng trong điều kiện bình thường mới, UEH đã xây dựng phương án thí điểm giảng dạy, học tập và thi kết thúc học phần ...

  7. Mô tả môn học. Khóa: K41. Có tất cả 9 bài giảng, một số bài nghiên cứu tình huống chính sách sẽ được thuyết trình và thảo luận trên lớp nhằm giúp sinh viên nắm vững lý thuyết các vấn đề được học. tế; (4) Tài chính quốc tế. Ở mỗi phần học là các chủ đề nghiên cứu khác nhau nhằm giúp sinh viên hiểu biết sâu sắc hơn các vấn đ�. . ề kinh tế học qu.

  1. Ludzie szukają również