Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp ...

    • TRA CỨU MÃ HS

      - Mã HS 40081900: Miếng cao su: loại 140*50*17(mm), bằng cao...

  2. XE TRỪ PHƯƠNG TIỆN CHẠY TRÊN ĐƯỜNG SẮT HOẶC ĐƯỜNG TÀU ĐIỆN, VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG.

  3. Chương 40: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022). 1.

  4. Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng (Hard rubber (for example, ebonite) in all forms, including waste and scrap; articles of hard rubber)

  5. Tra cứu mã hs số 40 của Việt Nam là Đối với Cao su và các sản phẩm bằng cao su. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Cao su và các sản.

  6. Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

  7. www.hscodevietnam.com › 2020 › 08TRA CỨU MÃ HS

    - Mã HS 40081900: Miếng cao su: loại 140*50*17(mm), bằng cao su lưu hóa từ cao su xốp, dùng để sx đá mài bóng trong nhà máy sx đá mài. Mới 100% (nk) - Mã HS 40081900: Miếng dán bằng cao su dùng cho mô tơ rung ĐTDĐ. hàng mới 100% (nk)

  1. Ludzie szukają również