Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Định nghĩa. trùng sinh. Sống lại lần nữa. Tham khảo. "trùng sinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thể loại: Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA. Mục từ chưa xếp theo loại từ.

  2. Đại Trung sinhthời kỳ của các hoạt động kiến tạo, khí hậu tiến hóa. Các lục địa dần dần chuyển từ trạng thái liên hệ, gắn kết với nhau thành các trạng thái như ngày nay; sự chuyển dịch này tạo ra tiền đề cho sự hình thành loài và các phát triển tiến hóa quan trọng khác.

  3. trùng sinh. - Đẻ lại lần thứ hai, ý nói làm cho mình sống lại. Chỉ vào ơn của Giác duyên. Tầm nguyên Từ điển. Trùng Sinh. Trùng: lại một lần nữa, Sinh: sống. Sanh lại một lần nữa. Trùng sinh ân nặng bể trời. Kim Vân Kiều.

  4. 30 maj 2023 · Trọng sinh là một thể loại ngôn tình mới xuất hiện trong vài năm gần đây, nhưng đã nhanh chóng thu hút sự quan tâm của độc giả. Trong truyện, các tình tiết hư cấu xuất hiện khi nhân vật chính trải qua quá trình trùng sinh và quay trở lại quá khứ để thay đổi số phận của mình.

  5. 22 kwi 2020 · Trùng sinh là lúc chết đi, sau khi tỉnh lại main (nhân vật chính = thằng vừa chết) sẽ được đến một thế giới khác (hoặc sống lại). Thể loại này hay còn được gọi là trọng sinh.

  6. 14 cze 2024 · Truyện ngôn tình trùng sinh, trọng sinh là một thể loại truyện thuộc thế giới ngôn tình. Câu chuyện xoay quanh nhân vật chính được tái sinh hoặc sống lại một lần nữa để sửa lại những sai lầm trong quá khứ.

  7. 18 lut 2022 · Trọng sinh chính nhân vật chính mệnh yểu, qua đời và được đầu thai trở về quá khứ hoặc trọng sinh tại một thời đại khác nhưng vẫn giữ được ký ức của mình. Trọng sinh có thể trở về chính cơ thể của mình, trên cơ thể người khác nhưng vẫn giữ linh hồn của mình, thậm chí là trọng sinh trong thân xác của một đứa trẻ mới chào đời.

  1. Ludzie szukają również