Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Thiên hạ là cụm từ trong tiếng Trung là một khái niệm văn hóa, dần dần được gắn liền với chủ quyền chính trị, của Trung Quốc. Trong nền chính trị cũ của người Trung Quốc, vua (thiên tử) là người có thiên mệnh và cũng sẽ là người trên danh nghĩa cai trị toàn bộ thiên hạ hay là toàn thế giới.

  2. Trang web này cho biết nghĩa của từ thiên hạ trong từ điển Việt - Việt, cũng như các từ khác liên quan. Thiên hạ có nghĩa là khẩu ngữ, người đời, trừ mình và những người thân ra, hoặc là thế gian.

  3. 9 paź 2024 · thiên hạ. (archaic) the world. Phan Châu Trinh Đạo đức và luân lí Đông Tây [Eastern and Western Ideas on Morality and Ethics]: Tuy trong sách Nho có câu : “Sửa nhà trị nước rồi mới yên thiên hạ”. Hai chữ thiên hạ đó tức là xã hội.

  4. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thiên hạ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thiên hạ , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thiên hạ trong bộ từ điển ...

  5. Thiên hà Chong Chóng, một thiên hà xoắn ốc điển hình trong chòm sao Đại Hùng, có đường kính khoảng 170.000 năm ánh sáng và cách Trái Đất xấp xỉ 27 triệu năm ánh sáng. Thiên hà (chữ Hán: 天河, nghĩa mặt chữ là "sông ở trên trời") [1] là một hệ thống lớn các thiên thể ...

  6. Khi Trung Quốc nổi lên như một cường quốc kinh tế và quân sự vượt trội trên thế giới, một vài học giả Trung Quốc lại tiếc nuối nhắc về một thời kì khác, khoảng thế kỉ 5 trước Công nguyên, khi thiên hạ đã từng thái bình dưới sự cai trị của một hoàng đế đạo đức và nhân từ kiểu Nho gia.

  7. Bài viết này giới thiệu về khái niệm Thiên hạ, một khái niệm phi tiêu chuẩn của Trung Quốc, và so sánh với khái niệm đế quốc của phương Tây. Bài viết cũng tìm hiểu về lịch sử và nghĩa của khái niệm Thiên hạ trong các thời đại khác nhau.

  1. Ludzie szukają również