Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 17 cze 2016 · Bài viết này hướng dẫn lễ tân khách sạn nói tiếng anh với khách ngoại quốc, cung cấp các mẫu câu thường sử dụng khi đặt phòng, phàn nàn, lưu trú, trả lời câu hỏi. Bài viết cũng chia sẻ những lưu ý khi lễ tân giao tiếp tiếng anh và các từ vựng tiếng anh lễ tân cần biết.

  2. 22 wrz 2024 · Tiếng Anh lễ tân khách sạn (English hotel reception) là một tập hợp các thuật ngữ, từ vựng, mẫu câu được sử dụng phổ biến trong Bộ phận lễ tân khách sạn. Tiếng Anh lễ tân khách sạn giúp những người đang làm lễ tân dễ dàng hiểu và xử lý các yêu cầu của khách ...

  3. Học tiếng Anh giao tiếp tại công sở với các câu thông dụng cho lễ tân khách sạn, như chào đón, giải thích, đề xuất giúp, tạo những đoạn hội thoại ngắn. Nhận tài liệu tiếng Anh của aroma bằng cách làm theo hướng dẫn trên website.

  4. Từ vựng tiếng anh cho lễ tân. Các loại dịch vụ, khu vực thường có trong khách sạn; Tên các loại phòng; Các chức danh, vị trí mà nhân viên lễ tân cần biết; Từ vựng động từ chỉ các hoạt động liên quan đến công việc của lễ tân; Các tính từ thường dùng

  5. NOUN. / rɪˈsɛpʃənɪst / Nhân viên lễ tân là người phụ trách quầy lễ tân, đón tiếp khách khi tới và rời khỏi công ty. Ngoài ra, lễ tân còn phụ trách giải đáp các thắc mắc của khách khi tới doanh nghiệp và làm một số thủ tục. Ví dụ. 1. Lễ tân nhận ra anh ta ngay lập tức. The receptionist recognized him at once. 2.

  6. Học các từ vựng, các chức danh, các hoạt động và các mẫu câu tiếng Anh thường gặp cho lễ tân khách sạn. Xem ví dụ về các loại dịch vụ, khu vực, phòng và thuật ngữ cần thiết trong khách sạn.

  7. Kiểm tra bản dịch của "lễ tân" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: protocol, receptionist. Câu ví dụ: Tôi không cần 1 người lễ tân. ↔ I have no need for a protocol droid.

  1. Ludzie szukają również