Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Làm cho biết rõ về một người nào, một việc . Thư viện giới thiệu sách mới. (Cũ) Định nghĩa từ khoa học.

  2. Giới thiệu : Mục lục 1 Động từ 1.1 cho biết một vài điều cần thiết, như họ tên, nghề nghiệp, chức vụ, v.v. về một người nào đó để làm quen với nhau 1.2 cho biết rõ về một người nào đó và đề nghị thu...

  3. giới thiệu vào ban chấp hành cho biết những đặc điểm cơ bản của một tác phẩm, một sản phẩm hay một sự vật, sự việc mới lạ nào đó giới thiệu sản phẩm

  4. giới thiệu : đg. 1. Làm cho hai người lạ nhau biết tê.... Nghĩa của giới thiệu trong tiếng Việt.

  5. giới thiệu có nghĩa : - đg. . . Làm cho hai người lạ nhau biết tên họ, chức vụ của nhau. . . Làm cho biết rõ về một người nào, một việc gì : Thư viện giới thiệu sách mới.. - Giới ThUYếT Định nghĩa từ khoa học (cũ). Đây là cách dùng giới thiệu Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

  6. giới thiệu - đg. 1. Làm cho hai người lạ nhau biết tên họ, chức vụ của nhau. 2. Làm cho biết rõ về một người nào, một việc gì : Thư viện giới thiệu sách mới. - Giới ThUYếT Định nghĩa từ khoa học (cũ).

  7. Giới thiệu làm cho biết rõ về một người nào, một việc gì. 1. Apple đã bán được hàng triệu chiếc iPod kể từ khi sản phẩm này được giới thiệu vào năm 2001. Apple has sold many millions of iPods since the product was introduced in 2001. 2.

  1. Ludzie szukają również