Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Người yêu hay người cũ, bồ cũ (thường viết tắt tiếng Anh thông dụng là: ex) là thuật ngữ chỉ về mối quan hệ xã hội trong đó đề cập về một đối tượng với một sự liên hệ tình cảm đã chấm dứt với chủ thể được đề cập.

  2. noun. / eks/ Add to word list. informal. someone’s former husband, wife, boyfriend, or girlfriend. người chồng, vợ trước. Fortunately, I’m still on good terms with my ex. ex- prefix. (in nouns) former. tiếp đầu ngữ chỉ “trước”, “nguyên” ex-husband. ex-Prime Minister. (Bản dịch của ex từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) A1.

  3. Trong tiếng Anh, "ex" thường được hiểu là những điều đã qua, từng tồn tại hoặc trải nghiệm. Khi nói đến tình yêu, từ "ex" chỉ người yêu cũ, vợ/chồng cũ, hoặc một mối quan hệ đã kết thúc.

  4. 24 kwi 2023 · Ex là gì trong tình yêu? Từ viết tắt “Ex” thường được sử dụng để chỉ những mối quan hệ cũ như người yêu cũ (ex-lover), bạn gái cũ (ex-girlfriend), bạn trai cũ (ex-boyfriend), chồng cũ (ex-husband) hay vợ cũ (ex-wife). Khái niệm về Ex trong tình yêu (Nguồn: Sưu tầm)

  5. 29 lip 2024 · Khi gặp từ Ex nhiều người thường tự hỏi Ex , đây là một thuật ngữ phổ biến và đa nghĩa, có thể xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Từ Ex không chỉ được dùng để chỉ người yêu cũ trong tình yêu mà còn là viết tắt của nhiều từ khác trong tiếng Anh.

  6. - Ex – Người tình xưa: Ký ức tình yêu đã qua. Có lúc, khi bạn đang học tiếng Anh, bạn sẽ bắt gặp từ “Ex” được viết tắt từ Example – nghĩa “ví dụ”. Bên cạnh đó, giới trẻ hiện nay còn ưa chuộng sử dụng “Ex” để ám chỉ chiếc xe nổi tiếng “Exciter”.

  7. EX là gì trong tình yêu? EX trong tình yêu là thuật ngữ để chỉ người cũ. Nói cách khác, bạn và người ấy từng có mối quan hệ tình ái rất thân thiết.

  1. Wyszukiwania związane z ex là j

    ex là j tin
    ex là j trong
    ex là j cho
  1. Ludzie szukają również