Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  2. nIđg.1. Trao một vật cho người để thuộc quyền sở hữu của người ấy. Anh cho em quyển sách. 2. Làm cho có vật gì, điều gì hay làm được việc gì. Lịch sử cho ta nhiều bài học. Cho thằng bé mấy roi. Mẹ cho con bú. Chủ tọa cho nói. Cho nghỉ phép. Cho bò đi ăn. 3. Bỏ vào ...

  3. Động từ. chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy cả. cho quà. cho tiền. Đồng nghĩa: biếu, tặng. làm người khác có được, nhận được cái hoặc điều kiện để làm việc . cô giáo cho điểm. cho thời gian để chuẩn bị. lịch sử cho ta nhiều bài học quý. tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó. cho xe đi chậm lại.

  4. Động từ. To give. anh ta cho tôi chiếc đồng hồ. he gave me a watch. cho quà. to give presents. cho không không bán. to give (something) free of charge, not to sell it. thầy thuốc cho đơn.

  5. 19 lut 2018 · Là con vật rất thân quen, gần gũi, phổ biến, lại linh hoạt, vui nhộn, ngộ nghĩnh và giàu ý nghĩa biểu tượng, chó (cẩu, khuyển, lang) được lấy làm hình ảnh ẩn dụ sinh động cho nhiều câu thành ngữ, tục ngữ bình dị, rộng rãi mà thâm thúy của người Việt Nam…

  6. 12 maj 2019 · Vậy cho và nhận là ? Cho chính là sự san sẻ, giúp đỡ, yêu thương xuất phát từ tâm, từ tim của một người. Dù “cho” rất nhỏ, nhất đời thường nhưng đó là cả một tấm lòng đáng quý.

  1. Ludzie szukają również