Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Trong chính trị Hoa Kỳ, thuật ngữ bang dao động (tiếng Anh: swing states) hay bang chiến trường (tiếng Anh: battleground states) được dùng để chỉ bất kỳ bang nào mà ứng cử viên tổng thống của Đảng Dân chủ hoặc Đảng Cộng hòa có thể giành chiến thắng một cách hợp lý ...

  2. Danh từ. nơi diễn ra các cuộc chiến đấu. hi sinh ở chiến trường. chiến trường ngổn ngang xác giặc. Đồng nghĩa: chiến trận, mặt trận. nơi diễn ra chiến tranh, nằm trong một khu vực hoặc nhiều khu vực có liên quan với nhau về địa lí và về ý nghĩa chiến lược. chi viện cho chiến trường miền Nam. chiến trường châu Âu trong Đại chiến thế giới thứ hai.

  3. Chiến cuộc thường được gọi tên theo chiến trường (VD: Chiến cuộc Bắc Phi), theo thời gian – năm hay mùa diễn ra chiến cuộc (chẳng hạn Chiến cuộc Đông Xuân 1953–1954). Chiến cuộc là đối tượng nghiên cứu của chiến lược quân sự.

  4. Chiến trường địa điểm giao tranh giữa các lực lượng quân đội thù địch trong một cuộc chiến tranh. Về chiến thuật đó có thể là một địa điểm trong một trận đánh, hoặc về chiến lược đó là phạm vi rộng lớn như một mặt trận.

  5. Chiến trường B2 Nam Bộ được thành lập đầu năm 1961, gồm các tỉnh từ Ninh Thuận đến Cà Mau, do Bộ Tư lệnh Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam chỉ đạo tác chiến [3]. Địa bàn chiến trường B2 tương ứng với địa bàn Quân khu III và Quân khu IV của Việt Nam Cộng hòa.

  6. 31 mar 2022 · Mục tiêu của Putin ? Mục tiêu ban đầu của vị tổng thống Nga là chiếm Ukraine và lật đổ chính quyền, chấm dứt vĩnh viễn mong muốn gia nhập liên minh quân sự phương Tây NATO. Nhưng cuộc...

  7. 18 maj 2021 · Guglielmo Verdirame. King's College London. 18 tháng 5 2021. Luật pháp quốc tế quy định việc các quốc gia sử dụng vũ lực quân sự và tiến hành các hành vi thù địch. Giống như trong hầu hết xung đột...

  1. Ludzie szukają również