Search results
Nội dung. ACID ý nghĩa, định nghĩa, ACID là gì: 1. any of various usually liquid substances that can react with and sometimes dissolve other…. Tìm hiểu thêm.
- ACID | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
noun. chemistry. a substance, containing hydrogen, which...
- acid | định nghĩa trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary
acid - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho acid: 1. one...
- ACID | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
Định nghĩa và khái niệm. Các định nghĩa hiện đại liên quan đến các phản ứng hóa học cơ bản phổ biến cho tất cả các acid. Hầu hết các acid gặp phải trong cuộc sống hàng ngày là dung dịch nước, hoặc có thể hòa tan trong nước, vì vậy định nghĩa Arrhenius và Brønsted–Lowry là phù hợp nhất.
noun. chemistry. a substance, containing hydrogen, which will dissolve metals etc. a-xít. She spilt/spilled some acid which burned a hole in her dress. Xem thêm. acidic. acidity. acid rain. (Bản dịch của acid từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của acid. acid.
acid - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho acid: 1. one of several liquid substances with a pH of less than 7 that react with other substances…: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary
"Acid" là thuật ngữ chỉ một loại hợp chất hóa học có khả năng tạo ra ion hydro (H+) trong dung dịch, thường mang vị chua. Trong hóa học vô cơ, axit có thể là axit mạnh như HCl (axit clohydric) hoặc axit yếu như CH₃COOH (axit axetic).
Axit là chất nhường proton H +. HCl + H 2 O → H 3 O + + Cl +. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra OH -. NaOH → OH - + Na +. Bazơ là chất nhận proton H + NH 3 + H 2 O ⇌ NHH 4+ + OH -. Hiđroxit lưỡng tính khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li theo bazơ.
Chơi. Let's stay in touch. Tìm tất cả các bản dịch của acid trong Việt như axít, mưa axít và nhiều bản dịch khác.