Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 2 dni temu · Việc xây dựng tòa tháp Jeddah cao 1km (tương đương 1.000m) ở Saudi Arabia - tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới khi hoàn thành - đã được tiếp tục sau gần 7 năm đình trệ trong bối cảnh chiến dịch chống tham nhũng được tiến hành trên toàn vương quốc.. Tại buổi lễ được tổ chức tại công trường vào đầu ...

  2. 1. Định nghĩa: Tự động từ (“Tự” = tự thân) là động từ không phải là sự tác động lên đối tượng khác mà diễn tả hành động tự thân của chủ thể. 2. Đặc điểm. + Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm. + Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ..

  3. Thủ tướng Phạm Minh Chính thăm và tặng tranh chân dung Chủ tịch Hồ Chí Minh cho khu di tích lịch sử tại Côn Minh, tỉnh Vân Nam, nhân chuyến công tác Trung Quốc. Vua Tây Ban Nha được ca ngợi vì đứng vững trước đám đông ném bùn.

  4. Trong bài viết thứ 3 trong chuỗi ngữ pháp N5, Riki sẽ giới thiệu tới các bạn một thể câu hoàn toàn mới, đó chính là thể Ta 「た 」.

  5. Trong tiếng Nhật có nhiều sự vật hiện tượng được coi là tự nó diễn ra mà không có tác động của một người nào khác. 2. Cấu trúc: [Chủ ngữ (danh từ)] + が + 自動詞. Ví dụ: ①ドアが開きます。 Cửa mở. ②ドアが閉まります。 Cửa đóng. B. Tha động từ: 他動詞 (たどうし) 1. Định nghĩa: Là động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm.

  6. Tha động từ còn được gọi là ngoại động từ. Tha động từ liên kết với chủ ngữ và hướng đến tân ngữ được đánh dấu bởi trợ từ 「を」. Mẫu câu cơ bản: chủ ngữ + は + tân ngữ + を + tha động từ. VD: 私 (わたし)は来週(らいしゅう)の予定(よてい)を決(き)めました. Tôi đã quyết định kế hoạch tuần sau rồi. Tân ngữ trong tiếng Nhật là những từ chịu sự tác động của động từ.

  7. 11 maj 2016 · Trong tiếng Nhật, tự động từ và tha động từ thường đi thành một cặp. Ví dụ: 終わる:xong, kết thúc. 終える:làm cho xong, (làm cho) kết thúc.

  1. Ludzie szukają również