Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 23 lip 2024 · Thì tương lai đơn (Simple Future) là thì dùng để mô tả các hành động, sự việc xảy ra một cách tự phát ngay tại thời điểm nói mà không có kế hoạch hay dự tính sẵn từ trước, hoặc dùng để mô tả các dự đoán trong tương lai mà không có cơ sở, căn cứ.

  2. 30 mar 2024 · Câu bị động thì tương lai tiếp diễn thường được dùng để nhấn mạnh đối tượng chịu tác động của hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. IELTS LangGo sẽ cùng bạn tìm hiểu chi tiết cấu trúc, cách dùng cũng như cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động tương lai tiếp diễn nhé. Câu bị động thì tương lai tiếp diễn. 1.

  3. 10 sty 2024 · Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) được dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Ví dụ: At 5 pm tomorrow, I will be studying for my English exam. (Vào lúc 5 giờ chiều mai, tôi sẽ đang học bài cho bài kiểm tra tiếng Anh.)

  4. 4 dni temu · Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) là thì trong tiếng Anh dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra ở một thời điểm nhất định trong tương lai. Ví dụ. I will be playing soccer at 10 a.m tomorrow. (Tôi sẽ đang chơi bóng đá lúc 10 giờ sáng mai.) We will be having dinner when the film starts.

  5. 23 sie 2022 · Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) được dùng để nhấn mạnh một hành động sẽ đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai. Ví dụ về thì tương lai tiếp diễn

  6. 8 lip 2023 · Thì tương lai tiếp diễn hay Future continuous tense là thì dùng để mô tả một hành động, sự việc xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Trong một vài trường hợp đặc biệt, thì này còn có thể được sử dụng để diễn tả hành động sẽ xảy ra và kéo dài ...

  7. Thì tương lai tiếp diễn (future continuous) là một thì được dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra, xảy ra tại một thời điểm đã được xác định trong tương lai. Có nghĩa là đã có mốc thời gian cụ thể rõ ràng.

  1. Ludzie szukają również