Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 3 dni temu · Phân biệt cấu trúc A lot of trong tiếng Anh. Trong tiếng Anh, A lot of, Lots of và A lot đều là cụm từ chỉ số lượng lớn. Đây là những cụm từ có ý nghĩa tương đương với Many và Much, và giúp bạn linh hoạt hơn trong việc diễn đạt số lượng nhiều của cái gì.

  2. Cấu trúc A lot of là gì? A lot of là cụm từ dùng để chỉ số lượng nhiều/rất nhiều của sự vật, nó đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được. Ví dụ: There were a lot of people at the concert last night. (Có rất nhiều người tại buổi hòa nhạc tối qua.) The student had a lot of homework to complete over the weekend.

  3. 21 gru 2023 · A lot of và Lots of là các lượng từ dễ bị sử dụng sai ngữ cảnh và sai cách. Vì vậy, LangGo sẽ hệ thống lại cho bạn cách sử dụng các lượng từ này chính xác nhất.

  4. Trong ngữ pháp tiếng Anh A lot of/ Lots of là hai lượng từ gần như không có điểm gì khác nhau về mặt ngữ nghĩa. Hai lượng từ này đều mang nghĩa là “nhiều” và được sử dụng để nhấn mạnh sự gần gũi, thân mật trong câu. Lots of và A lot of đi với danh từ gì? Đây có lẽ là câu hỏi rất nhiều người thắc mắc.

  5. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  6. 22 mar 2024 · Ở trên Nghệ ngữ đã đề cập: Xót xa viết đúng, sót sa viết sai. Cụ thể trong từ điển tiếng Việt chỉ ghi nhận từ "xót xa" là tính từ với nghĩa: thương tiếc rất sâu sắc, khó nguôi. Ví dụ, trong Truyện Kiều của Nguyễn Du có câu: Khi tỉnh rượu, lúc tàn canh/ Giật mình, mình lại thương mình xót xa.

  7. Cả xót và sót đều đúng chính tả. Hai từ này mang ý nghĩa khác nhau nên có cách sử dụng khác nhau. Xót: Sót: (tính từ) còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó do sơ ý hoặc quên (bỏ sót) Vết thương của tôi khi sát khuẩn thì rất đau xót. Tôi xót xa khi thấy tin tức về những người dân bị ảnh hưởng bởi lũ lụt.

  1. Ludzie szukają również