Search results
Máy Tính Số Mũ Miễn Phí - Rút gọn biểu thức số mũ bằng cách sử dụng quy tắc đại số theo từng bước.
Câu 4 : x mũ 2 - 10x + 25 - 16y mũ 2 Bài 4 Vận dụng hằng đẳng thức vào phần tích đa thức thành nhân tử Mong mọi người hiểu được tại ghi bằng laptop nên ko biết ghi dấu mũ á,bù lại tui cho 20 điểm nha
Công thức lũy thừa là: a n = a × a × ... × a. n lần. Cơ số a được nâng lên thành lũy thừa của n, bằng n lần nhân của a. Ví dụ: 2 5 = 2 × 2 × 2 × 2 × 2 = 32. Nhân số mũ. a n ⋅ a m = a n + m. Ví dụ: 2 3 ⋅ 2 4 = 2 (3 + 4) = 2 7 = 128.
Cho A = 1 + 3 + 3 2 + 3 3 +... + 3 30. Tìm chữ số tận cùng của A, từ đó suy ra A không phải số chính phương
3 paź 2019 · Đáp án: Giải thích các bước giải: $x.x^ {2} .x^ {3} . ... . x^ {n} = x^ {2010}$. $<=> x^ {1+2+...+n}= x^ {2010}$. $<=> 1+2+...+n= 2010$. $<=> \frac { (n+1)n} {2}=2010$. $<=>n^ {2}+n=4020$. $<=>n^ {2}+n-4020=0$.
Nhân số mũ với các cơ số khác nhau. Khi các cơ số khác nhau và số mũ của a và b giống nhau, chúng ta có thể nhân a và b trước: a n ⋅ b n = ( a ⋅ b ) n. Thí dụ: 3 2 ⋅ 4 2 = (3⋅4) 2 = 12 2 = 12⋅12 = 144. Khi cơ số và số mũ khác nhau, chúng ta phải tính từng số mũ và sau đó nhân: a n ⋅ b m. Thí dụ: 3 2 ⋅ 4 3 = 9 ⋅ 64 = 576. Nhân số mũ âm.
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân. Nhân x x với x x bằng cách cộng các số mũ. Nhấp để xem thêm các bước... Nhân 3 3 với 2 2. Chương trình giải bài tập miễn phí cung cấp đáp án và lời giải từng bước cho bài tập đại số, hình học, lượng giác, giải tích ...