Search results
Bản dịch. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
- Video
Tìm kiếm hàng triệu video trên web. Giới thiệu về Google
- Ngôn Ngữ
Hoạt động. Khi chế độ tuỳ chỉnh hoạt động tìm kiếm đang bật,...
- Giới Thiệu Về Google Dịch
Thấu hiểu thế giới và giao tiếp bằng nhiều ngôn ngữ nhờ...
- Video
Kiểm tra bản dịch của "turn away" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: bỏ đi, ngoảnh mặt, ngoảnh đi. Câu ví dụ: They were blind, and they chose to turn away. ↔ Họ bị mù, và họ đã chọn bỏ đi.
Translation for 'turn away' in the free English-Vietnamese dictionary and many other Vietnamese translations.
The store's high prices turned away some customers.|She turned away from him. I decided to turn away the contract because it was too strict. Why did she turn away the marriage proposal?
Để chuyển hướng sự chú ý của một người hoặc tập trung ra khỏi cái gì đó. To divert ones attention or focus away from something. She decided to turn away from negative comments on social media. Cô ấy quyết định quay lưng với những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.
Tìm tất cả các bản dịch của turn away trong Việt như ngoảnh mặt đi, tảng lờ và nhiều bản dịch khác.
Translation of "turn away" into Vietnamese. bỏ đi, ngoảnh mặt, ngoảnh đi are the top translations of "turn away" into Vietnamese. Sample translated sentence: They were blind, and they chose to turn away. ↔ Họ bị mù, và họ đã chọn bỏ đi.