Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 6 mar 2023 · Thứ tự ngày tháng năm trong tiếng Nhật chuẩn sẽ là: 年(ねん、niên)- tháng 月(がつ、nguyệt) – ngày 日(にち、nhật). Ví dụ: Hôm nay là ngày 12 tháng 4 năm 2020.

  2. Làm thế nào để đếm và viết được ngày tháng trong tiếng Nhật? Cách đọc và viết giờ giấc Nhật Bản chuẩn nhất? Hãy đọc ngay bài viết này nhé!

  3. Học các ngày trong tháng bằng tiếng Nhật có thể thú vị và không quá khó nếu bạn biết cách tiếp cận. Dưới đây là một số hướng dẫn giúp bạn nhớ các ngày từ 1 đến 31 một cách dễ dàng. Ngày 1 đến ngày 10: Sử dụng cơ bản của số + "日" (にち), ví dụ: 1日 ...

  4. Thứ tự nói ngày tháng trong tiếng Nhật sẽ là: năm 年(ねん、niên)- tháng 月(がつ、nguyệt) – ngày 日(にち、nhật). Ví dụ: 今日 は 2020 年(にせんにじゅうねん)4月(しがつ)12日(じゅうににち)です。

  5. 12 lip 2024 · Hướng dẫn chi tiết, đầy đủ các cách nói ngày tháng trong tiếng Nhật từ những quy tắc cơ bản đến những mẹo nhỏ dành cho người mới bắt đầu.

  6. Trong bài viết hôm nay, Riki sẽ giới thiệu tới các bạn hệ thống cách đọc thứ, ngày, tháng cơ bản trong tiếng Nhật nhé. 1. Các thứ trong tuần (~曜日/ようび) Quà tặng dành cho những bạn N5-N4: TỔNG HỢP TRỌN BỘ MINNA NO NIHONGO CHI TIẾT. 2. Các ngày trong tháng(~日/にち) Lưu ý:

  7. 20 cze 2022 · Quy tắc đọc và viết ngày tháng trong tiếng Nhật đơn giản nhất. Học tiếng Nhật ngoài để phục vụ công việc, học tập mà còn để ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày. Việc học các quy tắc đọc và viết ngày tháng trong tiếng Nhật cũng là các kiến thức mà các thực tập ...

  1. Ludzie szukają również