Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. • Muốn truy cập một trang web bất kì ta cần biết địa chỉ của trang web để nhập ô địa chỉ trên trình duyệt. Ví dụ: 1. Nhập địa chỉ trang web: www.vietjack.com vào ô địa chỉ. 2. Nhấn Enter. • Trên trang web có thể chứa liên kết trỏ tới các trang web khác. 3. Tìm kiếm ...

  2. 11 gru 2023 · Website ? Một trang web tồn tại dưới dạng tập tin HTML hoặc XHTML có thể truy cập bằng giao thức HTTP hoặc HTTPS. Website có thể xây dựng từ các tập tin HTML (website tĩnh) hoặc vận hành với các CMS chạy trên máy chủ (website động).

  3. Website (hay còn gọi là trang web hoặc trang mạng) là 1 hoặc nhiều trang được tổ chức dưới 1 địa chỉ truy cập chung trên Internet. Trang web có thể chứa đựng nội dung văn bản, hình ảnh, video, âm thanh, ứng dụng và các liên kết đến các trang web khác. Trong Tin học 9, website là ...

  4. 25 kwi 2021 · Trang web hay webpage là một tài liệu, thường được viết bằng HTML và xem trong trình duyệt Internet. Một trang web có thể được truy cập bằng cách nhập địa chỉ URL vào thanh địa chỉ của trình duyệt. Trang web có thể chứa văn bản, đồ họa và siêu liên kết đến các trang web và file khác.

  5. 19 gru 2023 · Khái niệm website ? Website chính là một tập hợp các trang web bao gồm: văn bản, hình ảnh, video… được nằm trong một tên miền chính (domain) hoặc là tên miền phụ (subdomain). Website được lưu trữ trên máy chủ và người dùng có thể truy cập vào website thông qua Internet.

  6. 1 paź 2023 · Website là tập hợp các trang có chứa văn bản, hình ảnh, video, âm thanh, v.v… nằm trên tên miền (domain) và được phát hành thông qua máy chủ web (web server). Ví dụ nổi bật về website là mikotech.vn , wikipedia.org , google.com và amazon.com.

  7. Trình duyệt web là một ứng dụng phần mềm để truy cập thông tin trên World Wide Web. Mỗi trang web, hình ảnh dạng HTML để hiển thị, do vậy một trang web có thể hiển thị khác nhau trên các trình duyệt khác nhau. Các trình duyệt web phổ biến nhất là Chrome, Firefox, Internet Explorer và Microsoft Edge (Edge Chromuim). Lịch sử. [sửa | sửa mã nguồn]

  1. Ludzie szukają również