Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Bezpłatna usługa Google, umożliwiająca szybkie tłumaczenie słów, zwrotów i stron internetowych w języku angielskim i ponad 100 innych językach.

  2. 26 lip 2020 · Temporomandibulární kloub (TMJ) je kloub, který spojuje dolní čelist (mandibulu) s lebkou v oblasti obličeje. Je to jeden z nejvíce používaných kloubů v těle, protože umožňuje pohyb čelistí při mluvení, žvýkání, polykání a dalších funkcích spojených s ústy.

  3. Hội chứng rối loạn khớp thái dương hàm (hay temporomandibular joint disorder-TMD) khiến người bệnh đau mỏi thái dương hàm và các cơ kiểm soát cử động hàm. 1. Rối loạn khớp thái dương hàm là gì? Nguyên nhân gây nên hội chứng rối loạn khớp thái dương hàm đến nay vẫn chưa được xác định chính xác.

  4. 25 paź 2024 · Chứng rối loạn khớp thái dương hàm (TMJ) có thể bị gây ra bởi nhiều loại vấn đề khác nhau – bao gồm viêm khớp, chấn thương xương hàm, hay cơ bị mỏi do hàm siết chặt hoặc mài răng.

  5. 19 maj 2021 · Temporomandibularni zglob (TMZ) povezuje temporalnu kost lubanje s mandibulom. Na svakoj strani glave, točno ispred uha, nalazi se po jedan TMJ. Koristi se svaki put kada osoba žvače, guta ili razgovara, to je jedan od najviše vježbanih zglobova u ljudskom tijelu.

  6. Zglob se palpira, procjenjuje se opseg pokreta, procjenjuje se i funkcija mišića oko čeljusti, glave i vrata. Vratna kralježnica također se mora posebno procijeniti jer zbog bliske povezanosti struktura, TMJ i funkcija vratne kralježnice utječu jedna na drugu.

  7. Định nghĩa: Hội chứng rối loạn TMJ xảy ra khi có sự bất thường trong chức năng của khớp thái dương hàm, dẫn đến cảm giác đau đớn hoặc khó chịu. Nguyên nhân: Căng thẳng, lo âu có thể gây ra sự co cứng cơ ở khu vực hàm. Chấn thương đến vùng mặt hoặc hàm.

  1. Ludzie szukają również