Search results
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh. II. Cách dùng. 1. Mang nghĩa "thời gian (thời điểm được nói lên bằng giờ phút trong ngày; giờ)" IELTS TUTOR lưu ý: It was six o’clock in the morning, Pacific Standard Time. Time seemed to pass more quickly than before. What time does the film start? What time is it?
It depends on the sentence. Time is usually an uncountable noun. For example, -It is time to go -What time is it If you are talking about the amount of occurences of a event then you would use times. For example, -There are times that I wake up early -Some times I have to take a bus
Trong tiếng Anh, Trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of time) là các từ dùng để diễn tả thời gian mà hành động diễn ra. Cụ thể, đó có thể là một mốc thời gian xác định/không xác định hoặc một khoảng thời gian. Trạng từ chỉ thời gian cung cấp cho người đọc những thông tin sau: Thời điểm: Khi nào hành động xảy ra?
10 lip 2017 · Có rất nhiều cụm từ đi với ‘time’ trong tiếng Anh, có thể chỉ khác nhau một từ nhưng lại mang ý nghĩa khác. 1. out of time: hết giờ. 2. on time: đúng giờ. 3. in time: kịp giờ. 4. by that time: đến lúc đó. 5. in no time: rất nhanh. 6. once upon a time: ngày xửa ngày xưa. 7. in the meantime: đồng thời, cùng lúc. 8. for the time being: tạm thời.
9 lis 2021 · “Time” ở dạng động từ (verb) Có hai nghĩa: * Sắp xếp thời gian (arrange): If you time your departure carefully, you can avoid the traffic jam. (Nếu bạn sắp xếp thời gian khởi hành cẩn thận, bạn có thể tránh được tắc đường). * Bấm giờ, tính giờ (measure): Can you time me to see how long it takes me to swim 100metres?
Time trong ngôn ngữ Anh là thì và được dùng để thể hiện thời gian của hành động hoặc sự việc. Thì có tác dụng quan trọng trong ngữ pháp Anh vì nó giúp chỉ ra thời điểm xảy ra hành động hoặc sự việc.
Time có các cách dùng khác nhau, có thể là danh từ đếm được hoặc có thể là danh từ không đếm được. Hầu hết các cách này đề khá rõ ràng nhưng cũng có một số vấn đề xảy ra trong 2 lĩnh vực sau: a. đo lường thời gian.