Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Bạn đã biết cách viết, đọc và ý nghĩa của các tháng trong tiếng Anh chưa? Hãy cùng Unica khám phá ngay nhé! 1. Tổng hợp các tháng trong Tiếng Anh. Tháng 1: January. Tháng 2: February. Tháng 3: March. Tháng 4: April. Tháng 5: May. Tháng 6: June. Tháng 7: July. Tháng 8: August. Tháng 9: September. Tháng 10: October. Tháng 11: November.

  2. Mỗi tháng trong tiếng Anh đều có cách viết tắt rất dễ nhớ 3. Kiến thức mở rộng. a) Cách viết ngày tháng bằng tiếng Anh. Cách viết ngày tháng theo AnhAnh. Ngày luôn viết trước tháng, số thứ tự vào phía sau ngày (ví dụ: st, th…) có thể có hoặc không.

  3. Tháng 4: April /‘eɪprəl/ (viết tắt: Apr) Tháng 4 theo tiếng La-tinh Aprilis - nảy mầm. Trong một năm, đây thời kỳ đâm chồi nảy lộc của cây cỏ, chính vì thế người ra lấy tên này đặt cho tháng 4 để nêu lên đặc điểm theo chu kỳ thời tiết.

  4. Trong bài viết hôm nay, TalkFirst sẽ chia sẻ với bạn tên gọi, cách viết tắt, phát âm và mẹo ghi nhớ tên của 12 tháng trong tiếng Anh. Đồng thời, bạn cũng sẽ tìm thấy những kiến thức quan trọng khác thuộc chủ đề thời gian trong tiếng Anh qua bài viết này!

  5. 22 kwi 2023 · Khi nhắc đến chủ đề ngày tháng trong tiếng Anh thì ta không thể nào bỏ qua cách đọc, viết các thứ trong tuần. Sau đây là danh sách cách viết tiếng Anh các tháng trong năm và phiên âm. Thứ 2: Monday; Thứ 3: Tuesday; Thứ 4: Wednesday; Thứ 5: Thursday; Thứ 6: Friday; Thứ 7: Saturday; Chủ ...

  6. 7 kwi 2023 · Tháng 4 tiếng Anh – April. Từ April bắt nguồn từ chữ cội Latin là Aprilis. Theo quan niệm của fan La Mã xưa, trong một năm chu kỳ thời tiết (năm quy hồi) thì đây là thời điểm nhưng mà cỏ cây bông hoa đâm chồi nảy lộc. Theo giờ đồng hồ Latin, trường đoản cú này tức là ...

  7. 19 lip 2024 · Tháng 4 tiếng Anh: April. Tháng 4 “April” trong tiếng Anh xuất phát từ tiếng Latin “Aprilis,” là tên của tháng trong lịch La Mã cổ đại.

  1. Ludzie szukają również