Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 25 lis 2019 · OLED jest skrótowcem od angielskiego wyrażenia Organic Light Emitting Diode oznaczającego organiczną diodę elektroluminescencyjną. OLED oznacza ponadto wyświetlacz zbudowany z takich właśnie diod, jak również, w mowie potocznej, telewizor wyposażony w tego rodzaju wyświetlacz. Jak działa OLED?

  2. 19 gru 2023 · Màn hình OLED về cơ bản có 4 thành phần chính như sau: Đầu tiên là tấm nền, phần này được làm bằng kính hoặc nhựa. Chức năng của nó là giúp làm nền tảng cho phần còn lại của màn hình. Tiếp theo là cực dương, giúp tạo không gian để giữ điện tích dương khi dòng điện chạy qua nó.

  3. 19 lip 2023 · To nowa generacja matryc OLED, oferowana przez firmę LG, jest stosowana w telewizorach z serii C oraz G. Największym wyróżnikiem ekranów OLED Evo jest funkcja Brightness Booster, która zwiększa luminancję nawet o 20 proc. względem poprzedniej generacji matryc OLED.

  4. 28 paź 2023 · Màn hình OLED là một bước tiến lớn trong công nghệ sản xuất màn hình, mang lại nhiều lợi ích người dùng và đã cải thiện nhiều tính năng so với các loại màn hình khác. Dưới đây là các ưu điểm của màn hình OLED: Cải thiện chất lượng hình ảnh: Độ tương phản tốt hơn, độ sáng cao hơn, góc nhìn rộng hơn, gam màu mở rộng và tốc độ làm mới nhanh hơn nhiều.

  5. Màn hình OLED của Samsung đang dẫn đầu thị trường màn hình vừa và nhỏ toàn cầu nhờ những công nghệ cải tiến đa dạng như chất lượng hình ảnh rõ nét, thiết kế mỏng hay tiêu thụ điện năng thấp, v.v.

  6. OLED là một công nghệ màn hình phát quang mới trong ngành công nghiệp điện tử. Hiện được sử dụng khá phổ biến để làm màn hình cho các thiết bị điện tử như di động, máy tính,... Bài viết dưới đây sẽ giải đáp câu hỏi OLED là gì và các thông tin liên quan mà bạn cần biết.

  7. OLED là viết tắt của chữ Organic Light Emitting Diode dùng để chỉ cấu tạo của màn hình gồm các diode phát quang hữu cơ. Hiểu một cách đơn giản thì công nghệ màn hình OLED sử dụng vô số các led phát quang để tạo nên một màn hình hiển thị lớn tùy theo kích thước chế tạo và công nghệ của nhà sản xuất.

  1. Ludzie szukają również