Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. GIS (Geographic Information Systems) là công cụ dùng để thu thập, quản lý và phân tích dữ liệu từ không gian địa lý qua đó thực hiện biên tập bản đồ, lưu trữ dữ liệu bản đồ, thao tác trên bản đồ sao cho tương hợp sự vật hiện tượng ngoài không gian thực.

  2. GIS (Geographic Information Systems) là hệ thống công cụ tập hợp các quy trình trên máy tính dùng để thu thập, quản lý, lưu trữ dữ liệu địa lý và thực hiện lập bản đồ, phân tích sự vật hiện tượng xảy ra trên trái đất cũng như dự đoán tác động và hoạch định chiến lược.

  3. 13 lis 2023 · GIS là viết tắt của Geographic Information System, tức là Hệ thống Thông tin Địa lý. Đây là một hệ thống máy tính để thu thập, lưu trữ, kiểm tra và hiển thị dữ liệu liên quan đến các vị trí trên bề mặt Trái đất.

  4. Hệ thống thông tin địa lý GIS là một hệ thống máy tính được sử dụng nhằm thu thập, lưu trữ, kiểm tra và hiển thị dữ liệu liên quan đến các vị trí trên bề mặt Trái đất. GIS có thể hiển thị nhiều loại dữ liệu khác nhau trên một bản đồ.

  5. Theo dõi và báo cáo về vấn đề thời tiết: GIS cung cấp không gian bản đồ thực để theo dõi và báo cáo về các vấn đề liên quan đến thời tiết như bão, lốc xoáy, thiên tai, giúp người dân và doanh nghiệp chuẩn bị ứng phó kịp thời.

  6. 17 lis 2023 · Công nghệ GIS được tích hợp vào lĩnh vực khí tượng thủy văn với mục tiêu phục vụ quản lý và phòng chống thiên tai. GIS hỗ trợ xác định các sự kiện như lũ quét, sạt lở, xói mòn đất, dự đoán dòng chảy, đánh giá mức độ ngập lụt, và xác định tâm bão.

  7. GIS (Geographic Information System) là công cụ dùng để thu thập, quản lý và phân tích dữ liệu từ không gian địa lý qua đó thực hiện biên tập bản đồ, lưu trữ dữ liệu bản đồ, thao tác trên bản đồ gắn với sự vật hiện tượng ngoài không gian thực.

  1. Ludzie szukają również