Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Znajdź definicję systemu GIS. Dowiedz się, jak ta technologia do tworzenia map i analizy odgrywa kluczową rolę przy interpretowaniu danych. Ucz się na przykładach i dowiedz się, dlaczego system GIS jest dziś ważniejszy niż kiedykolwiek wcześniej.

  2. System informacji geograficznej (ang. geographic information system, GIS) – system informacyjny służący do wprowadzania, gromadzenia, przetwarzania oraz wizualizacji danych geograficznych, którego jedną z funkcji jest wspomaganie procesu decyzyjnego.

  3. GIS (Geographic Information Systems) là hệ thống công cụ tập hợp các quy trình trên máy tính dùng để thu thập, quản lý, lưu trữ dữ liệu địa lý và thực hiện lập bản đồ, phân tích sự vật hiện tượng xảy ra trên trái đất cũng như dự đoán tác động và hoạch định chiến lược.

  4. GIS (Geographical Information System) là một công cụ dùng để thu thập, phân tích, lưu trữ dữ liệu và tạo lập bản đồ truyền từ các hệ thống định vị như GPS để sử dụng trong mục đích kinh doanh, quản lý tài nguyên, giao thông, thời tiết,…

  5. GIS (Geographic Information Systems) là công cụ dùng để thu thập, quản lý và phân tích dữ liệu từ không gian địa lý qua đó thực hiện biên tập bản đồ, lưu trữ dữ liệu bản đồ, thao tác trên bản đồ sao cho tương hợp sự vật hiện tượng ngoài không gian thực.

  6. 13 lis 2023 · Hệ thống thông tin địa lý (GIS) là một hệ thống máy tính để thu thập, lưu trữ, kiểm tra và hiển thị dữ liệu liên quan đến các vị trí trên bề mặt Trái đất. GIS có thể hiển thị nhiều loại dữ liệu khác nhau trên một bản đồ, chẳng hạn như đường phố, tòa nhà và thảm thực vật.

  7. GIS (Geographic Information Systems) là công cụ dùng để thu thập, quản lý và phân tích dữ liệu từ không gian địa lý qua đó thực hiện biên tập bản đồ, lưu trữ dữ liệu bản đồ, thao tác trên bản đồ gắn với sự vật hiện tượng ngoài không gian thực.

  1. Ludzie szukają również