Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. If a person or thing is surrounded by something, that thing is situated all around them. Nếu một người hoặc một vật được bao quanh bởi một cái gì đó, thì cái đó nằm xung quanh họ. Snow-capped mountains surround the city. Những ngọn núi phủ tuyết bao quanh thành phố.

  2. A: She was surrounded by many people. Many people surrounded the ice cream shop near closing time. It's better to be surrounded by a good group of friends than bad.

  3. surrounded. Trong tiếng Anh, có nhiều phân từ quá khứ và hiện tại của một từ có thể được dùng như các tính từ. Các ví dụ này có thể chỉ ra các tính từ sử dụng. The field comprised a mosaic of conventionally-tilled and rye-mulched plots, surrounded by fields of maize, soybeans, alfalfa hay and ...

  4. Nội dung. SURROUND ý nghĩa, định nghĩa, SURROUND là gì: 1. to be everywhere around something: 2. the area or border around something: 3. the area that is…. Tìm hiểu thêm.

  5. Znajdź wszystkie tłumaczenia słowa surrounded w polsko, takie jak otoczony, okrążyć, obstawić i wiele innych.

  6. Tiếng Anh (Mỹ) Surround: present verb. "Go surround them" "We need to surround the men" Surrounding: area around you / "ing" form of "to surround" "The surrounding plants are pretty" "His surroundings are just buildings" "There are police surrounding us!"

  7. 11 lut 2021 · “surround” ví dụ và cách sử dụng trong câu. Các cách sử dụng từ “surround”: – This means the gaps are not insulated from the spaces which surround them. – Điều này có nghĩa là các khoảng trống không được cách nhiệt với các không gian bao quanh chúng.

  1. Ludzie szukają również