Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. supination. /sy.pi.na.sjɔ̃/. supination gc /sy.pi.na.sjɔ̃/. (Sinh vật học) Sự quay ngửa. Supination de l’avant-bras — sự quay ngửa cẳng tay.

  2. Từ "supination" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "supinatio", mang nghĩa là "hướng lên" hoặc "nằm ngửa". Trong y học, thuật ngữ này được sử dụng để mô tả chuyển động của bàn tay hoặc bàn chân khi xoay theo hướng lòng bàn tay hoặc lòng bàn chân hướng lên trên.

  3. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2]

  4. noun [ U ] medical specialized uk / suː.pɪˈneɪ.ʃ ə n / us / ˌsuː.pəˈneɪ.ʃ ə n /. Add to word list. the act of turning the palms of the hands or soles of the feet upward: The most common treatment for this injury involves flexion and supination of the forearm.

  5. Supination là gì: / ¸su:pi´neiʃən /, Danh từ: sự lật ngửa (bàn tay), Kỹ thuật chung: lật ngửa, sự không hoạt động, sự uể oải,

  6. Supinator là một thuật ngữ thuộc giải phẫu con người, chỉ đến nhóm cơ ở cẳng tay có chức năng xoay về phía trên (supination) của bàn tay. Cơ supinator có vai trò quan trọng trong việc điều khiển các động tác của cẳng tay và bàn tay.

  7. Từ điển Anh-Việt. supination /,sju:pi'neiʃn/ danh từ. sự lật ngửa (bàn tay) lật ngửa. sự không hoạt động. sự uể oải. supination. Từ điển WordNet. n. rotation of the hands and forearms so that the palms face upward. Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'supination' trong tiếng Việt. supination là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.

  1. Ludzie szukają również