Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Trong cả ngữ điệu Anh- Anh và Anh - Mỹ, “Specification” đều được phát âm là /ˌspesɪfɪˈkeɪʃn/. Là một từ được phát âm khá dài, có 5 âm tiết, trọng âm phụ được đặt ở âm tiết đầu tiên và trọng âm chính được đặt ở âm tiết thứ 4.

  2. Cách phát âm. IPA: /ˌspɛ.sə.fə.ˈkeɪ.ʃən/ Danh từ. specification (số nhiều specifications) /ˌspɛ.sə.fə.ˈkeɪ.ʃən/ Sự chỉ rõ, sự ghi rõ, sự định rõ. (Kỹ thuật; số nhiều) Đặc điểm kỹ thuật, chi tiết kỹ thuật. (Kỹ thuật) Bản đặc tả (tiêu chuẩn...). (Pháp lý) Bản ghi chi tiết kỹ thuật một phát minh mới (máy...). (Kinh doanh) mô tả chi tiết. Tham khảo.

  3. Giải thích EN: A written list of specific information required for construction materials and operations, including dimensions, quality, and manner in which work is to be conducted. Giải thích VN: Những thông tin cụ thể trên văn bản được yêu cầu đối với vật liệu xây dựng, và quá trình vận hành, gồm ...

  4. Từ "specification" trong tiếng Anh chỉ rõ một tập hợp các yêu cầu, chi tiết hay tiêu chuẩn đối với một sản phẩm, dịch vụ hoặc dự án. Nó thường được sử dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật, sản xuất và quản lý dự án.

  5. Q: Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm specification . A: Spes-i-fi-kay-shun. Xem thêm câu trả lời. Q: What I consider the most is specifications when I buy a new smart phone. First of all, how long dose the battery can be use. That's because I need a big capacity battery so that I can use it for a long time.

  6. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  7. Specification : / ,spesifi'kei∫n /, Danh từ: chi tiết, đặc điểm, chỉ dẫn kỹ thuật, Danh từ: sự chỉ rõ, sự ghi rõ, sự định rõ, (kỹ thuật) ( số nhiều)...

  1. Ludzie szukają również