Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. An abrasion is a partial thickness wound caused by damage to the skin. [1] It can be superficial involving only the epidermis to deep, involving the deep dermis. Abrasions usually involve minimal bleeding. [2]

  2. Mậu Thường Phong là một thanh niên đam mê kiếm pháp nên anh thường đi ngao du thiên hạ tìm những cao thủ để thách đấu nhằm mở mang thêm chiêu thức. Và anh tìm đến tiêu cục Uy Vũ để thách đấu với Mạnh Nguyên Siêu.

  3. 24 lip 2024 · An abrasion is an open wound caused by scraping or rubbing off the skin. It typically involves only the outermost layers of the skin, known as the epidermis. Unlike lacerations, which are deep and have jagged edges, abrasions are superficial wounds that do not penetrate deeply into the skin.

  4. Wikipedia tiếng Việt hiện có 1.294.822 bài viết và 26.414 tập tin phương tiện. Từ khi dự án bắt đầu đi vào hoạt động lại tại 1 thời điểm vào năm 2003 cho đến tháng 2 năm 2005, có thống kê cho thấy Wikipedia tiếng Việt phát triển chậm hơn [9] từ tháng 3 năm 2005.. Năm 2008, dự án có bước nhảy về tốc độ: số ...

  5. abrasion. noun. / əˈbreiʒən/ Add to word list. medical. an injury caused by scraping or grazing the skin. chỗ trầy da. She suffered only minor abrasions in the accident. Xem thêm. abrasive. (Bản dịch của abrasion từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của abrasion. abrasion.

  6. Từ "abrasion" trong tiếng Anh chỉ sự mài mòn hoặc trầy xước bề mặt do tác động vật lý. Nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học để mô tả tình trạng da bị tổn thương nhẹ hoặc trong khoa học vật liệu để chỉ quá trình mất mát chất liệu.

  7. Tìm kiếm abrasion. Từ điển Anh-Việt - Danh từ: sự cọ mòn; sự mài mòn, vết trầy da. Từ điển Anh-Anh - noun: [count] :an injury caused by something that rubs or scrapes against the skin, [noncount] :the act or process of damaging or wearing away something by rubbing, grinding, or scraping.