Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Tiếng Anh–Tiếng Nhật Tiếng Nhật–Tiếng Anh; Tiếng Anh–Tiếng Na Uy Tiếng Na Uy–Tiếng Anh; Tiếng Anh–Tiếng Ba Lan Tiếng Ba Lan–Tiếng Anh; Tiếng Anh–Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Bồ Đào Nha–Tiếng Anh; Tiếng Anh–Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Tây Ban Nha–Tiếng Anh; English–Swedish Swedish ...

  2. An abrasion is a partial thickness wound caused by damage to the skin. [1] It can be superficial involving only the epidermis to deep, involving the deep dermis. Abrasions usually involve minimal bleeding. [2]

  3. Từ "abrasion" trong tiếng Anh chỉ sự mài mòn hoặc trầy xước bề mặt do tác động vật lý. Nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học để mô tả tình trạng da bị tổn thương nhẹ hoặc trong khoa học vật liệu để chỉ quá trình mất mát chất liệu.

  4. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] . Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2] .

  5. noun. specialized uk / əˈbreɪ.ʒ ə n / us / əˈbreɪ.ʒ ə n / Add to word list. [ U ] geology, engineering. the process of rubbing away the surface of something: There seems to have been some abrasion of the surface. [ C ] medical. a place where the surface of something, such as skin, has been rubbed away: She had a small abrasion on her knee.

  6. Tìm tất cả các bản dịch của abrasion trong Việt như sự làm trầy da, sự mài mòn, chỗ bị trầy và nhiều bản dịch khác.

  7. Giải thích VN: Quá trình bào mòn hoặc nạo ra; các nghĩa thông dụng gồm: 1. Sự mòn đi hoặc mỏng đi của các bề mặt do ma sát với các bề mặt cứng khác, với các chất lỏng, chất khí hay các vật chất lạ. 2. Bề mặt hay nơi diễn ra quá trình trên. sự mòn. Các từ liên quan. Từ đồng nghĩa. noun.

  1. Ludzie szukają również