Search results
An abrasion is a partial thickness wound caused by damage to the skin. [1] It can be superficial involving only the epidermis to deep, involving the deep dermis. Abrasions usually involve minimal bleeding. [2]
An ulcer is a sore on the skin or a mucous membrane, accompanied by the disintegration of tissue. Ulcers can result in complete loss of the epidermis and often portions of the dermis and even subcutaneous fat. Ulcers are most common on the skin of the lower extremities and in the gastrointestinal tract.
noun. / əˈbreiʒən/ Add to word list. medical. an injury caused by scraping or grazing the skin. chỗ trầy da. She suffered only minor abrasions in the accident. Xem thêm. abrasive. (Bản dịch của abrasion từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của abrasion. abrasion.
Từ "abrasion" trong tiếng Anh chỉ sự mài mòn hoặc trầy xước bề mặt do tác động vật lý. Nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học để mô tả tình trạng da bị tổn thương nhẹ hoặc trong khoa học vật liệu để chỉ quá trình mất mát chất liệu.
noun. specialized uk / əˈbreɪ.ʒ ə n / us / əˈbreɪ.ʒ ə n / Add to word list. [ U ] geology, engineering. the process of rubbing away the surface of something: There seems to have been some abrasion of the surface. [ C ] medical. a place where the surface of something, such as skin, has been rubbed away: She had a small abrasion on her knee.
15 cze 2021 · Avulsion là loại vết thương mà trong đó một hoặc nhiều mảnh mô (one or more pieces of tissue) bị xé rách ra (torn off) hoặc đứt lìa (detached) khỏi cơ thể, tổn thương đến ít nhất là 3 lớp da (at least 3 layers of skin). Vết thương có thể lật ra được như một cái nắp (flap) (xem ...
Tìm tất cả các bản dịch của abrasion trong Việt như sự làm trầy da, sự mài mòn, chỗ bị trầy và nhiều bản dịch khác.