Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Serbia (phiên âm là Xéc-bi hay Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Србија, chuyển tự Srbija, phiên âm là Xrơ-bi-a), tên chính thức là Cộng hòa Serbia (tiếng Serbia: Република Србија, chuyển tự Republika Srbija) là một quốc gia nội lục thuộc khu vực đông nam châu Âu. Serbia nằm trên ...

  2. Người Serb (tiếng Serbia: Срби, Srbi, phát âm là [sr̩bi], phát âm tiếng Việt như là Xéc-bi) là một dân tộc Nam Slav tại các nước vùng Balkan và miền nam Trung Âu. Người Serb chủ yếu sinh sống ở Serbia, Montenegro và Bosna và Hercegovina, và tạo thành một nhóm thiểu số khá lớn ở Croatia, Cộng hòa Macedonia và Slovenia.

  3. Vương quốc Serbia (tiếng Serbia: Краљевина Србија), thường được gọi là Servia trong tiếng Anh, được thành lập khi Vương công Milan I của Serbia, người cai trị Công quốc Serbia tuyên bố lên ngôi vua năm 1882.

  4. vi.wikivoyage.org › wiki › SerbiaSerbia – Wikivoyage

    Serbia nằm trên phần phía nam của đồng bằng Pannonia và phần trung tâm của bán đảo Balkan. Địa hình phía bắc nước này chủ yếu là đồng bằng còn phía nam lại nhiều đồi núi.

  5. Tiếng Serbia (српски / srpski, phát âm [sr̩̂pskiː]) là một dạng chuẩn hóa tiếng Serbia-Croatia, chủ yếu được người Serb nói. Đây là ngôn ngữ chính thức của Serbia, lãnh thổ Kosovo, và là một trong ba ngôn ngữ chính thức của Bosna và Herzegovina.

  6. en.wikipedia.org › wiki › SerbsSerbs - Wikipedia

    The Serbs (Serbian Cyrillic: Срби, romanized: Srbi, pronounced) are a South Slavic ethnic group native to Southeastern Europe who share a common Serbian ancestry, culture, history, and language.

  7. Tiếng Serbia (српски / srpski, phát âm [sr̩̂pskiː]) là một dạng chuẩn hóa tiếng Serbia-Croatia, chủ yếu được người Serb nói. [8][9][10] Đây là ngôn ngữ chính thức của Serbia, lãnh thổ Kosovo, và là một trong ba ngôn ngữ chính thức của Bosna và Herzegovina.

  1. Ludzie szukają również