Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. noun. Add to word list. a school where subjects are taught at a more advanced level than at primary school. trường trung học. ( also adjective) a secondary school teacher. (Bản dịch của secondary school từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) A1.

  2. noun [ C or U ] mainly UK uk / ˈsek. ə n.dri ˌskuːl / us / ˈsek. ə n.der.i ˌskuːl / Add to word list. a school for children between the ages of 11 and 18, approximately: UK He was educated at the local secondary school in Shettleston. UK Marcus has just started at secondary school.

  3. Câu dịch mẫu: where I did the second part of secondary school. ↔ nơi mà tôi hoàn tất phần thứ hai của trường trung học. secondary school noun ngữ pháp (education) (UK) In the UK, a state school attended between the ages of 11 and 16 or 18.

  4. Secondary school được định nghĩa là trường trung học sở (trường cấp hai): một trường học dành cho học sinh trong độ tuổi khoảng từ 11 đến 18. Trường trung học mô tả một tổ chức cung cấp giáo dục trung học và cũng thường bao gồm tòa nhà nơi diễn ra hoạt động này.

  5. 13 paź 2022 · Tổng hợp từ vựng chủ đề Education chi tiết & bài tập ứng dụng. Thông qua bài viết dưới đây, tác giả sẽ giới thiệu và phân tích các trường hợp và cách dùng các từ vựng chủ đề giáo dục (education) trong tiếng Anh, bao gồm tên các môn học, thành ngữ và một số cụm ...

  6. 28 lis 2020 · Secondary school là trường cấp hai, nơi học tập chính quy dành cho học sinh có độ tuổi từ 12 đến 15, có cấp trình độ trên trường tiểu học và thấp hơn trường trung học phổ thông.

  7. a school for students intermediate between elementary school and college; usually grades 9 to 12; lyceum, lycee, Gymnasium, middle school. Tra cứu từ điển Anh Việt online.

  1. Ludzie szukają również