Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. en.wikipedia.org › wiki › RhinorrheaRhinorrhea - Wikipedia

    Rhinorrhea (American English), also spelled rhinorrhoea or rhinorrhœa (British English), or informally runny nose is the free discharge of a thin mucus fluid from the nose; [1] it is a common condition. It is a common symptom of allergies or certain viral infections, such as the common cold or COVID-19.

  2. Giảm các triệu chứng sổ mũi, ngạt mũi do cảm cúm, cảm lạnh và dị ứng thời tiết. Chống viêm, kháng khuẩn và làm se màng nhầy trong mũi. Giúp cải thiện hệ thống hô hấp và tăng cường sức đề kháng cho trẻ. Sản phẩm không chứa Paracetamol, Ibuprofen, chất tạo màu, tạo ...

  3. Thuốc trị sổ mũi Runny Nose có tên là Brauer Runny Nose. Thuốc này được sản xuất dưới dạng siro và chứa thành phần chính là Eyebright. Công dụng của thuốc này là giảm các triệu chứng sổ mũi, ngạt mũi do dị ứng thời tiết, cảm cúm và cảm lạnh.

  4. Running nose hay còn được gọi là sổ mũi, là một triệu chứng thường gặp khi bị viêm mũi dị ứng hoặc cảm lạnh. Khi bị running nose, bạn sẽ có cảm giác khó chịu do sự tắc nghẽn và tiết dịch trong mũ.

  5. 14 maj 2023 · Brauer Baby & Child Runny Nose chứa chiết xuất hành tây, chiết xuất cây Sáng mắt,…. Được dùng để hỗ trợ điều trị sổ mũi, ngạt mũi ở trẻ nhỏ. Công dụng: Đóng gói: Hộp 1 lọ x 100ml. Dạng bào chế: Siro.

  6. sổ mũi là bản dịch của "runny nose" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: The infection starts with a fever , runny nose , and cough . ↔ Các triệu chứng ban đầu gồm sốt , sổ mũi và ho .

  7. 5 wrz 2023 · Sore throat and runny nose occur due to bacteria, viruses, weather changes, and humidity differences. Frequent recurrences of symptoms can be a sign of underlying diseases such as sinusitis, bronchitis, and upper and lower respiratory tract infections.

  1. Wyszukiwania związane z runny nose wikipedia tieng viet trang chu ky cua bac ho o dau

    runny nose wikipedia tieng viet trang chu ky cua bac ho o dau truong