Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Cách viết số thứ tự trong Tiếng Anh. Thông thường, số thứ tự trong Tiếng Anh được viết theo cách sau: STT = Số đếm + ‘th’ Ex: Sixth – 6 th. Ngoại lệ: First – 1 st. Second – 2 nd. Third – 3 rd. Cách chuyển từ số đếm sang số thứ tự (đọc – viết)

  2. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách đọc và viết số thứ tự trong tiếng anh. 1.Cách hình thành số thứ tự trong tiếng anh. Số thứ tự trong tiếng anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th” phía sau. Ex : four -> fourth (4th)

  3. 13 paź 2023 · trong tiếng Anh khi viết được thêm đuôi “nd” - 2 ký tự của từ second. Trừ số thứ tự 12 được viết là twelfth (12th). Các số thứ tự kết thúc bằng 3 như 23, 33, 43... trong tiếng Anh khi viết được thêm đuôi “rd” - 2 ký tự của từ third.

  4. 1 mar 2021 · Để phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh, các bạn phải nắm chắc cách dùng cụ thể của từng loại trong từng hoàn cảnh, trường hợp. Cùng theo dõi nhé!

  5. Hướng dấn cách đọc số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 100, cách chuyển đổi số đếm sang số thứ tự và cách sử dụng số thứ tự.

  6. 8 paź 2021 · Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th” vào ngay sau. Ví dụ: 4th- fourth, 30th – thirtieth, 20- twentieth. Ngoại trừ 3 trường hợp sau: first (st), second (2nd), third (3rd). Số thứ tự trong tiếng Anh từ 1 đến 100. Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh.

  7. Để tạo thành số thứ tự trong tiếng Anh từ các số đếm, bạn hãy dựa trên nguyên tắc sau: Chỉ cần thêm “th” đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm “th”. Ví dụ: Four –> fourth. Eleven –> eleventh. Twenty–> twentieth. Đọc tiếp. Số thứ tự trong tiếng Anh.

  1. Ludzie szukają również