Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Nghệ thuật nói hoặc viết có hiệu quả và thuyết phục, đặc biệt là việc khai thác các hình thức tu từ và các kỹ thuật sáng tác khác. The art of effective or persuasive speaking or writing especially the exploitation of figures of speech and other compositional techniques. Her rhetoric convinced the audience to support the charity event.

  2. (Bản dịch của rhetoric từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Although his anti-monarchical rhetoric is often quite strident, he never actually claims that monarchy per se is unacceptable.

  3. Tu từ học. Thuật hùng biện to use all one's rhetoric to persuade somebody dùng tài hùng biện để thuyết phục ai Sách tu từ học; sách dạy thuật hùng biện. Lối nói hoa mỹ, khoa trương. Các từ liên quan. Từ đồng nghĩa. noun

  4. RHETORIC ý nghĩa, định nghĩa, RHETORIC gì: 1. speech or writing intended to be effective and influence people: 2. the study of the ways of…. Tìm hiểu thêm.

  5. Tu từ học (tiếng Anh: Rhetoric) là nghệ thuật thuyết phục hay thuật hùng biện. Đây là một trong ba nghệ thuật diễn ngôn cổ đại (trivium) cùng với ngữ pháp và logic/biện chứng.

  6. rhetoric - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho rhetoric: language that is intended to make people believe things, often language that is not sincere: : Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary

  7. Rhetoric in general is the skill of using language in speech or writing in a special way that influences or entertains people. Q: rhetoric có nghĩa là gì? A: Rhetoric speech: used to persuade an audience. Q: despite rhetoric to the contrary có nghĩa là gì? A: other than repeated/repitition things/stuff.

  1. Ludzie szukają również