Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Kaizen (改善) (Hán-Việt: cải thiện) là một thuật ngữ trong tiếng Nhật, có ý nghĩa là "sự cải tiến liên tục". Trong kinh doanh, kaizen được hiểu là những hoạt động cải tiến liên tục đối trong công việc của mọi nhân viên, dù là CEO hay là các công nhân trong chuỗi lắp ráp.

  2. ISO 9001 (cách gọi tắt của ISO 9001:2015 - phiên bản mới nhất của tiêu chuẩn ISO 9001) là một tiêu chuẩn về Hệ thống quản lý chất lượng do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế phát triển và ban hành vào ngày 24 tháng 9 năm 2015 [1].

  3. Kiểm soát chất lượng (tiếng Anh: quality control hay viết tắt QC) là một quá trình mà các chủ thể xem xét chất lượng của tất cả các yếu tố liên quan đến sản xuất.

  4. 19 kwi 2023 · Cải tiến chất lượng (Quality Improvement) hay còn gọi là QI là một tập hợp các hành động liên tục cho phép các doanh nghiệp cải thiện chất lượng dịch vụ và sản phẩm của mình. Thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi trong ngành chăm sóc sức khỏe để mô tả hệ thống ...

  5. 26 lis 2018 · Việc áp dụng Kaizen giúp cung cấp nguyên liệu hợp lý tùy thuộc vào khối lượng được tiêu thụ, giảm thiểu công việc trong quy trình và sự sắp xếp hàng hóa tồn kho. Do vậy, công nhân chỉ phải dự trữ một khối lượng nhỏ cho mỗi sản phẩm và thường xuyên bổ sung chúng ...

  6. 28 lis 2018 · 5S là tên của một phương pháp quản lý, sắp xếp nơi làm việc được áp dụng đầu tiên ở Toyota. Là viết tắt của 5 từ trong tiếng Nhật gồm: SERI (整理) – sàng lọc. SEITON (整頓) – sắp xếp. SEISO (清掃) – sạch sẽ. SEIKETSU (清潔) – săn sóc.

  7. Quá trình cải tiến liên tục (CIP - Continuous Improvement Process), còn được gọi là quá trình cải tiến liên tục, là một phương pháp từ quản lý chất lượng (ISO 9001) nhằm liên tục đạt được những cải tiến nhỏ về chất lượng quá trình, chất lượng quá trình, chất ...

  1. Ludzie szukają również