Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. PUNCTUAL ý nghĩa, định nghĩa, PUNCTUAL là gì: 1. arriving, doing something, or happening at the expected, correct time; not late: 2. arriving…. Tìm hiểu thêm.

  2. A: Adjective describing someone or something that arrives or does something at the correct time. Xem thêm câu trả lời. Q: punctual nghĩa là gì? A: On time. Xem thêm câu trả lời. Câu ví dụ sử dụng "Punctual" Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với punctual. A: Be punctual to the meeting tomorrow!

  3. Biểu thị hoặc liên quan đến một hành động diễn ra tại một thời điểm cụ thể. Denoting or relating to an action that takes place at a particular point in time. Ví dụ. She is always punctual for our weekly social gatherings. Cô ấy luôn đúng giờ cho các buổi tụ tập xã hội hàng tuần của chúng ...

  4. adjective. / ˈpaŋktʃuəl/ Add to word list. arriving etc on time; not late. đúng giờ. Please be punctual for your appointment. She’s a very punctual person. Xem thêm. punctuality. punctually. (Bản dịch của punctual từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của punctual. punctual.

  5. Punctual là gì: / 'pʌɳktʃuəl /, Tính từ: (thuộc) điểm; như một điểm, Đúng giờ (không chậm trễ), (từ cổ,nghĩa cổ), (như) punctilious, Toán & tin: kịp thời;...

  6. Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ punctual trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ.

  1. Ludzie szukają również