Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. punctual - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho punctual: 1. arriving at the right time and not too late 2. the quality of being punctual: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.

  2. A: “He is punctual.” “Are you punctual?” Meaning do you get to places on time? So punctual = on time. “His vacation was timely.” “My doctor visit was timely” meaning something happened at a fortunate or good time.

  3. punctual nghĩa là gì trong tiếng Anh. punctual adjective. UK / ˈpʌŋktʃuəl/ US / ˈpʌŋktʃuəl/ 1. Đúng giờ, đúng hẹn (xảy ra hoặc thực hiện một việc vào thời gian đã sắp xếp hoặc đúng thời gian; không muộn). Lưu từ. Sarah is always punctual for her morning meetings, arriving at the office five minutes before they start.

  4. arriving, doing something, or happening at the expected, correct time; not late: a punctual start to the meeting. He's fairly punctual (= he usually arrives on time). SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ. At the right time. (as) regular as clockwork idiom. (right) on time phrase.

  5. adjective. / ˈpaŋktʃuəl/ Add to word list. arriving etc on time; not late. đúng giờ. Please be punctual for your appointment. She’s a very punctual person. Xem thêm. punctuality. punctually. (Bản dịch của punctual từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của punctual. punctual.

  6. punctual. ['pʌηkt∫uəl] |. tính từ. (thuộc) điểm; như một điểm. đúng giờ (không chậm trễ) a punctual start to the meeting. bắt đầu cuộc họp đúng giờ. (từ cổ,nghĩa cổ), (như) punctilious.

  7. Kiểm tra bản dịch của "punctual" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: đúng giờ, điểm, punctilious. Câu ví dụ: She is not as punctual as her little sister. ↔ Cô ta không đúng giờ bằng em gái của mình.

  1. Ludzie szukają również